forgejo/options/locale/locale_vi.ini
Codeberg Translate 4ac038af66
i18n: update of translations from Codeberg Translate
Co-authored-by: Benedikt Straub <benedikt-straub@web.de>
Co-authored-by: Codeberg Translate <translate@codeberg.org>
Co-authored-by: Fjuro <fjuro@alius.cz>
Co-authored-by: Juno Takano <jutty@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: Laurent FAVOLE <lfavole@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: SomeTr <sometr@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: Vaibhav Sunder <vaibhavswire@gmail.com>
Co-authored-by: Vyxie <kitakita@disroot.org>
Co-authored-by: Wuzzy <wuzzy@disroot.org>
Co-authored-by: artnay <artnay@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: bespinas <bespinas@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: butterflyoffire <butterflyoffire@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: fbausch <fbausch@noreply.codeberg.org>
Co-authored-by: recreationalprogamer <recreationalprogamer@noreply.codeberg.org>
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo-next/ca/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo-next/fi/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo-next/kab/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo-next/pt_BR/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/ca/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/cs/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/de/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/fi/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/fil/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/fr/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/hi/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/it/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/kab/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/nds/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/pt_BR/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/uk/
Translate-URL: https://translate.codeberg.org/projects/forgejo/forgejo/vi/
Translation: Forgejo/forgejo
Translation: Forgejo/forgejo-next
2025-09-25 06:35:13 +00:00

1473 lines
No EOL
97 KiB
INI

[common]
home = Trang chủ
explore = Khám phá
help = Trợ giúp
sign_in = Đăng nhập
sign_in_or = hoặc
sign_out = Đăng xuất
sign_up = Đăng ký
link_account = Liên kết tài khoản
register = Đăng ký
version = Phiên bản
powered_by = Được cung cấp bởi %s
page = Trang
template = Mẫu
language = Ngôn ngữ
notifications = Thông báo
create_new = Tạo…
enable_javascript = Trang mạng này cần JavaScript.
licenses = Giấy phép
return_to_forgejo = Quay lại Forgejo
username = Tên người dùng
email = Địa chỉ thư điện tử
password = Mật khẩu
access_token = Mã truy cập
captcha = CAPTCHA
twofa = Xác thực hai lớp
webauthn_insert_key = Cắm khóa bảo mật của bạn vào
copy_hash = Sao chép chuỗi băm
sign_in_with_provider = Đăng nhập bằng %s
webauthn_press_button = Hãy nhấn nút trên khóa bảo mật…
webauthn_use_twofa = Dùng mã xác thực hai lớp ở trên điện thoại
webauthn_error = Không thể đọc khóa bảo mật của bạn.
webauthn_unsupported_browser = Trình duyệt của bạn hiện không hỗ trợ WebAuthn.
webauthn_error_unknown = Có lỗi xảy ra. Vui lòng thử lại.
webauthn_error_insecure = WebAuthn chỉ hỗ trợ kết nối mã hóa. Nếu đang thử nghiệm, bạn có thể dùng "localhost" hoặc "127.0.0.1"
webauthn_error_unable_to_process = Máy chủ không thể xử lý yêu cầu của bạn.
webauthn_error_empty = Bạn phải đặt tên cho khóa này.
webauthn_error_timeout = Hết thời gian đọc khóa mất rồi. Hãy tải lại trang và thử lại.
copy_type_unsupported = Không thể sao chép loại tệp này
repository = Kho mã
organization = Tổ chức
new_fork = Tạo phân nhánh
new_project = Tạo dự án
new_project_column = Thêm cột
admin_panel = Quản trị trang mạng
settings = Cài đặt
your_profile = Hồ sơ
your_settings = Cài đặt
new_repo.title = Tạo kho mã
new_migrate.title = Chuyển kho mã
new_org.title = Tạo tổ chức
new_repo.link = Tạo kho mã
new_migrate.link = Chuyển kho mã
all = Tất cả
sources = Nguồn
forks = Phân nhánh
activities = Hoạt động
pull_requests = Yêu cầu kéo
save = Lưu
issues =Vấn đề
enabled = Bật
disabled = Tắt
copy = Sao chép
copy_generic = Sao chép vào bộ nhớ tạm
copy_url = Sao chép URL
copy_content = Sao chép nội dung
copy_success = Đã sao chép!
copy_error = Sao chép thất bại
write = Viết
preview = Xem trước
error = Lỗi
error413 = Bạn đã dùng hết định mức.
go_back = Quay lại
invalid_data = Dữ liệu không hợp lệ: %v
never = Không bao giờ
unknown = Không xác định
unpin = Bỏ ghim
pin = Ghim
archived = Đã lưu trữ
signed_in_as = Đăng nhập bằng
re_type = Xác nhận mật khẩu
webauthn_sign_in = Nhấn nút trên khóa bảo mật, nếu không có nút thì bạn hãy rút ra rồi cắm lại.
new_org.link = Tạo tổ chức
error404 = Trang bạn đang tìm <strong>không tồn tại</strong>, <strong>đã bị xoá</strong> hoặc <strong>bạn không có quyền</strong> để xem nó.
edit = Chỉnh sửa
filter = Bộ lọc
dashboard = Trang quản lý
logo = Logo
toc = Mục lục
user_profile_and_more = Hồ sơ và cài đặt…
passcode = Mã xác thực
webauthn_error_duplicated = Khóa bảo mật không được phép cho yêu cầu này. Vui lòng đảm bảo rằng khóa chưa được đăng ký trước đó.
mirror = Bản sao
new_mirror = Tạo bản sao mới
your_starred = Đã đánh sao
mirrors = Bản sao
concept_system_global = Chung
concept_user_individual = Cá nhân
show_log_seconds = Hiện giây
show_full_screen = Toàn màn hình
download_logs = Tải xuống nhật ký
confirm_delete_selected = Xác nhận xoá tất cả mục được chọn?
name = Tên
filter.clear = Xoá bộ lọc
filter.not_fork = Không phải phân nhánh
filter.not_archived = Không bị lưu trữ
filter.is_archived = Bị lưu trữ
filter.is_fork = Phân nhánh
filter.is_mirror = Bản sao
filter.is_template = Mẫu
filter.not_template = Không phải mẫu
filter.public = Công khai
filter.private = Riêng tư
twofa_scratch = Mã xác thực hai lớp dự phòng
collaborative = Cộng tác
milestones = Cột mốc
cancel = Huỷ bỏ
retry = Thử lại
rerun = Chạy lại
rerun_all = Chạy lại tất cả
ok = Đồng ý
add = Thêm
add_all = Thêm tất cả
remove = Xoá
remove_all = Xoá tất cả
remove_label_str = Xoá "%s"
locked = Bị khoá
copy_branch = Sao chép tên nhánh
loading = Đang tải…
rss_feed = Nguồn RSS
confirm_delete_artifact = Bạn có chắc muốn xoá "%s" ?
value = Giá trị
copy_path = Sao chép đường dẫn
filter.not_mirror = Không phải bản sao
show_timestamps = Hiện mốc thời gian
concept_code_repository = Kho mã
concept_user_organization = Tổ chức
toggle_menu = Bật/tắt menu
view = Xem
test = Thử
more_items = Thêm
[search]
search = Tìm kiếm…
type_tooltip = Kiểu tìm
repo_kind = Tìm kho mã…
user_kind = Tìm người dùng…
org_kind = Tìm tổ chức…
team_kind = Tìm nhóm…
code_kind = Tìm mã…
union = Hợp
union_tooltip = Cho ra kết quả mà khớp với bất kì từ nào trong các từ khoá được cách nhau bởi dấu cách
exact = Chính xác
exact_tooltip = Cho ra kết quả mà khớp chính xác cụm từ tìm kiếm
regexp = Biểu thức Chính quy
regexp_tooltip = Hiểu cụm từ tìm kiếm như là biểu thức chính quy
code_search_unavailable = Tìm kiếm mã hiện không khả dụng. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng.
package_kind = Tìm gói…
project_kind = Tìm dự án…
branch_kind = Tìm nhánh…
runner_kind = Tìm trình chạy…
no_results = Không tìm thấy kết quả nào khớp.
issue_kind = Tìm vấn đề…
keyword_search_unavailable = Tìm kiếm bằng từ khoá hiện không khả dụng. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng.
pull_kind = Tìm lượt kéo…
[aria]
navbar = Thanh điều hướng
footer = Chân trang
footer.software = Về phần mềm này
footer.links = Các liên kết
[heatmap]
number_of_contributions_in_the_last_12_months = %s lần đóng góp trong 12 tháng qua
contributions_zero = Chưa có sự đóng góp nào
contributions_one = đóng góp
contributions_few = đóng góp
less = Bớt
more = Thêm
[editor]
buttons.heading.tooltip = Thêm đề mục
buttons.bold.tooltip = Tô đậm (Ctrl+B / ⌘B)
buttons.italic.tooltip = Thêm chữ nghiêng (Ctrl+I / ⌘I)
buttons.quote.tooltip = Trích dẫn
buttons.code.tooltip = Thêm mã
buttons.link.tooltip = Thêm liên kết
buttons.list.unordered.tooltip = Thêm danh sách gạch dầu dòng
buttons.list.ordered.tooltip = Thêm danh sách đánh số
buttons.list.task.tooltip = Thêm danh sách nhiệm vụ
buttons.mention.tooltip = Đề cập người dùng hoặc nhóm
buttons.switch_to_legacy.tooltip = Dùng trình soạn thảo cũ
buttons.indent.tooltip = Thụt vào
buttons.unindent.tooltip = Thụt ra
buttons.new_table.tooltip = Thêm bảng
table_modal.header = Thêm bảng
table_modal.placeholder.header = Đề mục
table_modal.placeholder.content = Nội dung
table_modal.label.rows = Hàng
table_modal.label.columns = Cột
link_modal.header = Thêm liên kết
link_modal.url = URL
link_modal.description = Mô tả
link_modal.paste_reminder = Gợi ý: Với một URL trong bảng tạm, bạn có thể dán trực tiếp vào trình soạn thảo để tạo liên kết.
buttons.ref.tooltip = Đề cập một vấn đề hoặc yêu cầu kéo
[error]
occurred = Đã xảy ra lỗi
report_message = Nếu bạn tin đây là lỗi Forgejo, vui lòng tìm vấn đề trên <a href="%s" target="_blank">Codeberg</a> hoặc mở vấn đề mới nếu cần thiết.
not_found = Không thể tìm thấy đích.
network_error = Lỗi mạng
server_internal = Lỗi nội bộ máy chủ
[startpage]
install = Dễ dàng cài đặt
platform = Đa nền tảng
platform_desc = Forgejo được xác nhận là chạy trên các hệ điều hành tự do như Linux và FreeBSD, cũng như các cấu trúc CPU khác nhau. Chọn cái mà bạn thích!
lightweight = Nhẹ
lightweight_desc = Forgejo có yêu cầu tối thiểu thấp và có thể chạy trên một máy Raspberry Pi rẻ tiền. Hãy tiết kiệm năng lượng máy của bạn!
license = Mã nguồn mở
license_desc = Hãy cài đặt <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%[1]s">Forgejo</a>! Tham gia với chúng tôi bằng cách <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%[2]s">đóng góp</a> để kiến dự án này trở nên tốt đẹp hơn nữa. Đừng ngại trở thành người đóng góp!
install_desc = Chỉ cần <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%[1]s">chạy tệp chương trình</a> dành cho nền tảng của bạn, cài vào <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%[2]s">Docker</a>, hay cài đặt bằng <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%[3]s">gói</a>.
[install]
install = Cài đặt
title = Thiết lập ban đầu
docker_helper = Nếu bạn chạy Forgejo trong Docker, vui lòng đọc <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%s">tài liệu</a> trước khi thay đổi bất kì cài đặt nào.
require_db_desc = Forgejo cần MySQL, PostgreSQL, SQLite3 hoặc TiDB (giao thức MySQL).
db_title = Thiết lập cơ sở dữ liệu
db_type = Loại cơ sở dữ liệu
host =Máy chủ
user = Tên người dùng
password = Mật khẩu
db_name = Tên cơ sở dữ liệu
db_schema_helper = Để trống cho cơ sở dữ liệu mặc định ("public").
ssl_mode = SSL
path = Đường đẫn
sqlite_helper = Đường dẫn tệp cho cơ sở dữ l SQLite3.<br>Nhập đường dẫn tuyệt đối nếu bạn chạy Forgejo như một dịch vụ.
reinstall_error = Bạn đang cố cài đặt vào một cơ sở dữ liệu Forgejo trước đó
reinstall_confirm_message = Cài đặt lại với một cơ sở dữ liệu trước đó có thể gây nhiều vấn đề. Trong hầu hết các trường hợp, bạn nên dùng "app.ini" có sẵn của bạn để chạy Forgejo. Nếu bạn biết bạn đang làm gì, hãy xác nhận những điều sau:
reinstall_confirm_check_3 = Bạn xác nhận rằng bạn đảm bảo tuyệt đối rằng Forgejo này đang chạy với địa chỉ app.ini đúng và rằng bạn chắc chắn bạn sẽ phải cài đặt lại. Bạn xác nhận rằng bạn công nhận những rủi ro trên.
err_empty_db_path = Đường dẫn cơ sở dữ liệu SQLite3 không thể bị bỏ trống.
no_admin_and_disable_registration = Bạn không thể vô hiệu hoá việc tự đăng kí người dùng khi chưa tạo tài khoản quản trị viên.
err_empty_admin_password = Mật khẩu quản trị viên không thể bị bỏ trống.
err_empty_admin_email = Thư điện tử quản trị viên không thể bị bỏ trống.
err_admin_name_is_reserved = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ, tên người dùng là dành riêng
err_admin_name_pattern_not_allowed = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ, tên người dùng khớp mẫu dành riêng
err_admin_name_is_invalid = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ
general_title = Cài đặt chung
app_name = Tiêu đề máy chủ
app_name_helper = Nhập tên máy chủ tại đây. Nó sẽ hiện trên mọi trang.
app_slogan = Khẩu hiệu máy chủ
app_slogan_helper = Nhập khẩu hiệu máy chủ tại đây. Để trống để vô hiệu hoá.
repo_path = Đường dẫn gốc kho mã
repo_path_helper = Kho mã Git từ xa sẽ được lưu vào đường dẫn này.
lfs_path = Đường dẫn gốc Git LFS
run_user = Chạy như người dùng
run_user_helper = Forgejo chạy với tên người dùng hệ điều hành này. Lưu ý rằng người dùng phải truy cập được đường dẫn gốc kho mã.
domain = Tên miền máy chủ
domain_helper = Tên miền hoặc địa chỉ cho máy chủ.
ssh_port = Cổng máy chủ SSH
ssh_port_helper = Số hiệu cổng mà sẽ được máy chủ SSH dùng. Để trống để vô hiệu hoá máy chủ SSH.
http_port = Cổng nhận HTTP
http_port_helper = Số hiệu cổng mà sẽ được máy chủ web Forgejo dùng.
app_url = URL cơ sở
app_url_helper = Địa chỉ cơ sở cho các URL nhân bản HTTP(S) và thông báo thư điện tử.
log_root_path = Đường dẫn nhật kí
log_root_path_helper = Tệp nhật kí sẽ được viết vào đường dẫn này.
optional_title = Cài đặt không bắt buộc
email_title = Cài đặt thư điện tử
smtp_addr = Máy chủ SMTP
smtp_port = Cổng SMTP
smtp_from = Gửi thư điện tử bằng
smtp_from_invalid = Địa chỉ "Gửi thư điện tử bằng" không hợp lệ
smtp_from_helper = Thư điện tử Forgejo sẽ dùng. Nhập địa chỉ thư điện tử đơn giản hoặc dùng định dạng "Tên" <email@example.com>.
mailer_user = Tên người dùng SMTP
mailer_password = Mật khẩu SMTP
register_confirm = Yêu cầu xác nhận thư điện tử để đăng kí
mail_notify = Bật thông báo thư điện tử
server_service_title = Cài đặt máy chủ và dịch vụ bên thứ ba
offline_mode = Bật chế độ cục bộ
offline_mode.description = Vô hiệu hoá mạng lưới phân phát nội dung bên thứ ba và cung cấp tất cả tài nguyên một cách cục bộ.
disable_gravatar = Vô hiệu hoá Gravatar
disable_gravatar.description = Vô hiệu hoá việc dùng Gravatar hay nguồn ảnh hồ sơ bên thứ ba khác. Ảnh mặc định sẽ được dùng làm ảnh hồ sơ người dùng trừ khi họ tải ảnh hồ sơ riêng lên máy chủ.
federated_avatar_lookup.description = Tra cứu ảnh hồ sơ bằng Libravatar.
disable_registration = Vô hiệu hoá tự đăng kí
disable_registration.description = Chỉ quản trị viên máy chủ có thể tạo tài khoản mới. Bạn rất nên để đăng kí tắt trừ khi bạn muốn chạy máy chủ công cộng cho mọi người và sẵn sàng đáp ứng lượng lớn tài khoản rác.
allow_only_external_registration = Chỉ cho phép đăng kí qua dịch vụ ngoài
allow_only_external_registration.description = Người dùng chỉ có thể tạo tài khoản mới bằng cách dùng dịch vụ ngoài đã thiết lập.
openid_signin = Bật đăng nhập bằng OpenID
openid_signin.description = Cho phép người dùng đăng nhập bằng OpenID.
openid_signup = Bật tự đăng kí bằng OpenID
openid_signup.description = Cho phép người dùng tạo tài khoản bằng OpenID nếu tự đăng kí được bật.
enable_captcha = Bật CAPTCHA đăng kí
enable_captcha.description = Yêu cầu người dùng hoàn thành CAPTCHA để tạo tài khoản.
require_sign_in_view = Yêu cầu đăng nhập để xem nội dung máy chủ
require_sign_in_view.description = Chỉ người dùng đã đăng nhập mới có thể truy cập nội dung. Khách chỉ có thể truy cập các trang xác thực.
default_keep_email_private = Ẩn địa chỉ thư điện tử theo mặc định
default_keep_email_private.description = Bật ẩn địa chỉ thư điện tử cho người dùng mới theo mặt định để khiến thông tin này không bị lộ ngay sau khi đăng kí.
default_allow_create_organization = Cho phép tạo tổ chức theo mặc định
default_allow_create_organization.description = Cho phép người dùng mới tạo tổ chức theo mặc định. Khi tuỳ chọn này bị vô hiệu hoá, quản trị viên sẽ phải cấp quyền tạo tổ chức cho người dùng mới.
default_enable_timetracking =
admin_title = Cài đặt tài khoản quản trị viên
admin_setting.description = Việc tạo tài khoản quản trị viên là không bắt buộc. Người dùng đăng kí đầu tiên sẽ tự động trở thành quản trị viên.
admin_name = Tên người dùng quản trị viên
admin_password = Mật khẩu
confirm_password = Xác nhận mật khẩu
admin_email = Địa chỉ thư điện tử
config_location_hint = Những cài đặt này sẽ được lưu trong:
install_btn_confirm = Cài đặt Forgejo
test_git_failed = Không thể thử lệnh "git": %v
invalid_db_setting = Cài đặt cơ sở dữ liệu không hợp lệ: %v
invalid_db_table = Bảng cơ sở dữ liệu "%s" không hợp lệ: %v
invalid_repo_path = Đường dẫn gốc kho mã không hợp lệ: %v
invalid_app_data_path = Đường dẫn dữ liệu ứng dụng không hợp lệ: %v
run_user_not_match = Tên người dùng "Chạy như người dùng" không phải tên người dùng hiện tại: %s -> %s
save_config_failed = Lưu cài đặt thất bại: %v
enable_update_checker_helper_forgejo = Nó sẽ kiểm tra phiên bản Forgejo mới bằng cách kiểm tra một bản ghi DNS TXT tại release.forgejo.org.
invalid_admin_setting = Cài đặt tài khoản quản trị viên không hợp lệ: %v
invalid_log_root_path = Đường dẫn nhật kí không hợp lệ: %v
no_reply_address = Tên miền thư điện tử ẩn
no_reply_address_helper = Tên miền cho người dùng với địa chỉ thư điện tử ẩn. Ví dụ, tên người dùng "joe" sẽ được ghi trên Git là "joe@noreply.example.org" nếu tên miền thư điện tử ẩn được đặt là "noreply.example.org".
password_algorithm = Thuật toán băm mật khẩu
invalid_password_algorithm = Thuật toán băm mật khẩu không hợp lệ
password_algorithm_helper = Đặt thuật toán băm mật khẩu. Các thuật toán có yêu cầu và sức mạnh khác nhau. Thuật toán argon2 thì bảo mật nhưng dùng nhiều bộ nhớ và có thể không phù hợp cho các hệ thống nhỏ.
enable_update_checker = Bật trình kiểm tra cập nhật
env_config_keys = Cài đặt môi trường
env_config_keys_prompt = Những biến môi trường sau sẽ được áp dụng cho tệp cài đặt của bạn:
sqlite3_not_available = Phiên bản Forgejo này không hỗ trợ SQLite3. Vui lòng tải bản mã máy chính thức từ %s (không phải bản "gobuild").
reinstall_confirm_check_1 = Dữ liệu được mã hoá bằng SECRET_KEY trong app.ini có thể bị mất: người dùng có thể không đăng nhập được bằng 2FA/OTP & các bản sao có thể không hoạt động đúng cách. Bằng cách đánh dấu vào ô này bạn xác nhận rằng tệp app.ini hiện tại có SECRET_KEY đúng.
secret_key_failed = Tạo mã bí mật thất bại: %v
[home]
uname_holder = Tên người dùng hoặc địa chỉ thư điện tử
switch_dashboard_context = Chuyển bối cảnh bảng điều khiển
my_repos = Kho mã
my_orgs = Tổ chức
view_home = Xem %s
filter = Bộ lọc khác
filter_by_team_repositories = Lọc theo kho mã của nhóm
show_archived = Đã lưu trữ
show_both_archived_unarchived = Hiện cả chưa và đã lưu trữ
show_only_archived = Chỉ hiện đã lưu trữ
show_only_unarchived = Chỉ hiện chưa lưu trữ
show_private = Riêng tư
show_both_private_public = Hiện cả công khai và riêng tư
show_only_private = Chỉ hiện riêng tư
show_only_public = Chỉ hiện công khai
issues.in_your_repos = Trong các kho mã của bạn
[explore]
repos = Kho mã
users = Người dùng
stars_one = %d sao
stars_few = %d sao
forks_one = %d phân nhánh
forks_few = %d phân nhánh
organizations = Tổ chức
go_to = Đi đén
code =
code_last_indexed_at = Chỉ số cuối %s
relevant_repositories_tooltip = Kho mã mà là phân nhánh hoặc không có chủ đề, không có biểu tượng và không có mô tả sẽ bị ẩn đi.
relevant_repositories = Chỉ những kho mã liên quan mới được hiện, <a href="%s">hiện kết quả không lọc</a>.
[auth]
create_new_account = Đăng kí tài khoản
disable_register_prompt = Đăng kí bị tắt. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn.
disable_register_mail = Xác thực thư điện tử cho đăng kí bị tắt.
manual_activation_only = Liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn để hoàn tất kích hoạt.
remember_me = Nhớ thiết bị này
forgot_password_title = Quên mật khẩu
forgot_password = Quên mật khẩu?
hint_login = Đã có tài khoản? <a href="%s">Đăng nhập ngay!</a>
hint_register = Cần tài khoản? <a href="%s">Đăng kí ngay.</a>
sign_up_button = Đăng kí ngay.
sign_up_successful = Tạo tài khoản thành công. Chào mừng!
confirmation_mail_sent_prompt = Một thư xác nhận đã được gửi đến <b>%s</b>. Để hoàn tất quá trình đăng kí, vui lòng kiểm tra hộp thư của bạn và đi theo liên kết được cung cấp trong vòng %s. Nếu thư điện tử bị sai, bạn có thể đăng nhập và yêu cầu một thư xác nhận nữa gửi đến một địa chỉ khác.
must_change_password = Đổi mật khẩu của bạn
allow_password_change = Yêu cầu người dùng đổi mật khẩu (khuyên dùng)
reset_password_mail_sent_prompt = Một thư xác nhận đã được gửi đến <b>%s</b>. Để hoàn tất quá trình khôi phục, vui lòng kiểm tra hộp thư và đi theo liên kết được cung cấp trong vòng %s.
active_your_account = Kích hoạt tài khoản của bạn
account_activated = Đã kích hoạt tài khoản
prohibit_login = Tài khoản bị cấm
prohibit_login_desc = Tài khoản của bạn đã bị cấm khỏi việc tương tác với máy chủ. Liên hệ quản trị viên máy chủ để lấy lại quyền truy cập.
resent_limit_prompt = Bạn đã yêu cầu một thư kích hoạt gần đây. Vui lòng đợi 3 phút và thử lại.
has_unconfirmed_mail = Chào %s, bạn có một địa chỉ thư điện tử chưa xác nhận (<b>%s</b>). Nếu bạn chưa nhận được thư xác nhận hoặc cần gửi lại một cái mới, vui lòng nhấn nút bên dưới.
change_unconfirmed_email_summary = Đổi địa chỉ thư điện tử mà thư kích hoạt được gửi đến.
change_unconfirmed_email = Nếu bạn đã nhập sai địa chỉ thư điện tử khi đăng kí, bạn có thể đổi nó bên dưới, và một thư xác nhận sẽ được gửi đến địa chỉ mới.
change_unconfirmed_email_error = Không thể đổi địa chỉ thư điện tử: %v
resend_mail = Nhấn vào đây để gửi lại thư kích hoạt của bạn
send_reset_mail = Gửi thư kích hoạt
reset_password = Khôi phục tài khoản
invalid_code = Mã xác thực của bạn không hợp lệ hoặc đã hết hạn.
invalid_code_forgot_password = Mã xác thực của bạn không hợp lệ hoặc đã hết hạn. Nhấn vào <a href="%s">đây</a> để bắt đầu một phiên mới.
invalid_password = Mật khẩu của bạn không khớp với mật khẩu được dùng để tạo tài khoản.
reset_password_helper = Khôi phục Tài khoản
reset_password_wrong_user = Bạn được đăng nhập như là %s, nhưng liên kết khôi phục thì là cho %s
password_too_short = Mật khẩu phải dài ít nhất %d kí tự.
non_local_account = Người dùng không cục bộ không thể đổi mật khẩu qua giao diện web Forgejo.
verify = Xác thực
unauthorized_credentials = Thông tin đăng nhập sai hoặc đã hết hạn. Thử lại lệnh của bạn hoặc xem %s để biết thêm thông tin
use_onetime_code = Dùng mã dùng một lần
login_userpass = Đăng nhập
oauth_signup_tab = Đăng kí tài khoản mới
oauth_signup_title = Hoàn thiện tài khoản mới
oauth_signup_submit = Hoàn thiện tài khoản
oauth_signin_tab = Liên kết với tài khoản có sẵn
oauth_signin_title = Đăng nhập để xác thực tài khoản được liên kết
oauth_signin_submit = Liên kết tài khoản
oauth.signin.error = Đã xảy ra lỗi khi xử lí yêu cầu xác thực. Nếu lỗi vẫn xảy ra, vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng.
oauth.signin.error.access_denied = Yêu cầu xác thực bị từ chối.
oauth.signin.error.temporarily_unavailable = Xác thực thất bại vì máy chủ xác thực tạm thời không khả dụng. Vui lòng thử lại sau.
openid_connect_submit = Kết nối
openid_connect_title = Kết nối với tài khoản có sẵn
openid_connect_desc = URL OpenID đã chọn chưa định nghĩa. Liên kết nó với một tài khoản mới tại đây.
openid_register_title = Tạo tài khoản mới
openid_register_desc = URL OpenID đã chọn chưa định nghĩa. Liên kết nó với một tài khoản mới tại đây.
openid_signin_desc = Nhập URL OpenID. Ví dụ: alice.openid.example.org hoặc https://openid.example.org/alice.
disable_forgot_password_mail = Khôi phục tài khoản bị vô hiệu hoá vì chưa thiếp lập thư điện tử. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng.
disable_forgot_password_mail_admin = Khôi phục tài khoản chỉ có thể dùng khi đã thiết lập thư điện tử. Vui lòng thiết lập thư điện tử để bật khôi phục tài khoản.
email_domain_blacklisted = Bạn không thể đăng kí bằng địa chỉ thư điện tử của bạn.
authorize_application = Xác thực Ứng dụng
authorize_redirect_notice = Bạn sẽ được chuyển hướng đến %s nếu bạn xác thực ứng dụng này.
authorize_application_created_by = Ứng dụng này được tạo bởi %s.
authorize_application_description = Nếu bạn cấp quyền truy cập, nó sẽ có thể truy cập và ghi đè tất cả thônh tin tài khoản của bạn, bao gồm các kho mã riêng tư và các tổ chức.
authorize_title = Xác thực "%s" truy cập tài khoản của bạn?
authorization_failed = Xác thực thất bại
authorization_failed_desc = Xác thực thất bại vì chúng tôi đã phát hiện yêu cầu không hợp lệ. Vui lòng liên hệ người bảo trì ứng dụng mà bạn đã xác thực thất bại.
password_pwned = Mật khẩu bạn chọn thuộc <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%s">danh sách mật khẩu bị đánh cắp</a> đã bị lộ trước đó trong các vụ rò rỉ dữ liệu công cộng. Vui lòng thử lại với một mật khẩu khác và cân nhắc cũng đổi mật khẩu này ở các nơi khác.
password_pwned_err = Không thể hoàn tất yêu cầu đến HaveIBeenPwned
last_admin = Bạn không thể loại bỏ quản trị viên cuối cùng. Phải có ít nhất một quản trị viên.
back_to_sign_in = Trở về Đăng nhập
sign_in_openid = Tiếp tục với OpenID
scratch_code = Mã xác thực hai lớp dự phòng
use_scratch_code = Dùng mã xác thực hai lớp dự phòng
twofa_passcode_incorrect = Mã xác thực hai lớp của bạn chưa đúng. Nếu bạn đã để sai thiết bị, dùng mã xác thực hai lớp dự phòng của bạn để đăng nhập.
twofa_scratch_token_incorrect = Mã xác thực hai lớp dự phòng của bạn chưa đúng.
[mail]
view_it_on = Xem trên %s
reply = hoặc trả lời trực tiếp thư này
link_not_working_do_paste = Liên kết bị hỏng? Thử sao chép và dán nó vào thanh URL trong trình duyệt của bạn.
hi_user_x = Chào <b>%s</b>,
activate_account = Vui lòng kích hoạt tài khoản của bạn
activate_account.text_1 = Chào <b>%[1]s</b>, cảm ơn vì đã đăng kí tại %[2]s!
activate_account.text_2 = Vui lòng nhấn vào liên kết sau để kích hoạt tài khoản của bạn trong <b>%s</b>:
activate_email = Xác thực địa chỉ thư điện tử của bạn
activate_email.text = Vui lòng nhấn vào liên kết sau để kích hoạt tài khoản của bạn trong <b>%s</b>:
admin.new_user.subject = Người dùng mới %s vừa đăng kí
admin.new_user.user_info = Thông tin người dùng
admin.new_user.text = Vui lòng <a href="%s">nhấn vào đây</a> để quản lí người dùng này từ bảng điều khiển quản trị.
register_notify = Chào mừng đến %s
register_notify.text_1 = đây là thư xác nhận đăng nhập cho %s!
register_notify.text_2 = Bạn có thể đăng nhập vào tài khoản của bạn bằng tên người dùng: %s
register_notify.text_3 = Nếu ai đó đã tạo tài khoản này cho bạn, bạn cần <a href="%s">đặt mật khẩu của bạn</a> trước.
reset_password = Khôi phục tài khoản của bạn
reset_password.text = Nếu đây là bạn, vui lòng nhấn vào liên kết sau để khôi phục tài khoản của bạn trong <b>%s</b>:
password_change.subject = Mật khẩu của bạn đã được thay đổi
password_change.text_1 = Mật khẩu tài khoản của bạn vừa được thay đổi.
primary_mail_change.subject = Thư điện tử chính của bạn đã được thay đổi
primary_mail_change.text_1 = Thư điện tử chính của bạn vừa được đổi thành %[1]s. Điều này nghĩa là địa chỉ thư điện tử này sẽ không nhận thông báo thư điện tử cho tài khoản của bạn nữa.
totp_disabled.subject = TOTP đã bị tắt
totp_disabled.text_1 = Mật khẩu dùng một lần theo thời gian (TOTP) trong tài khoản của bạn vừa bị tắt.
totp_disabled.no_2fa = Không còn phương thức 2FA nào khác được cài đặt, nghĩa là bạn không cần đăng nhập tài khoản với 2FA.
removed_security_key.no_2fa = Không còn phương thức 2FA nào khác được cài đặt, nghĩa là bạn không cần đăng nhập tài khoản với 2FA.
account_security_caution.text_1 = Nếu đây là bạn thì bạn có thể an tâm bỏ qua thư này.
account_security_caution.text_2 = Nếu đây không phải bạn, tài khoản của bạn đã bị đánh cắp. Vui lòng liên hệ quản trị viên của trang mạng này.
totp_enrolled.subject = Bạn đã kích hoạt TOTP như phương thức 2FA
totp_enrolled.text_1.no_webauthn = Bạn vừa bật TOTP cho tài khoản của bạn. Điều này nghĩa là để đăng nhập tài khoản của bạn sau này, bạn phải dùng TOTP như một phương thức 2FA.
issue_assigned.pull =@%[1]s đã phân bạn vào yêu cầu kéo %[2]s trong kho mã %[3]s.
issue_assigned.issue = @%[1]s đã phân bạn vào vấn đề %[2]s trong kho mã %[3]s.
issue.x_mentioned_you = <b>@%s</b> đã đề cập bạn:
issue.action.close = <b>@%[1]s</b> đã đóng #%[2]d.
issue.action.reopen = <b>@%[1]s</b> đã mở lại #%[2]d.
issue.action.merge = <b>@%[1]s</b> đã hợp #%[2]d vào %[3]s.
issue.action.new = <b>@%[1]s</b> đã tạo #%[2]d.
issue.in_tree_path = Trong %s:
release.new.subject = %s trong %s đã được phát hành
release.new.text = <b>@%[1]s</b> đã phát hành %[2]s trong %[3]s
release.title = Tiêu đề: %s
release.note = Ghi chú:
release.downloads = Tải xuống:
release.download.zip = Mã nguồn (ZIP)
release.download.targz = Mã nguồn (TAR.GZ)
repo.transfer.subject_to = %s muốn chuyển giao kho mã "%s" cho %s
repo.transfer.subject_to_you = %s muốn chuyển giao kho mã "%s" cho bạn
repo.transfer.to_you = bạn
repo.transfer.body = Để đồng ý hay từ chối nó, đi đến %s hoặc kệ nó.
repo.collaborator.added.subject = %s đã thêm bạn vào %s với tư cách cộng tác viên
repo.collaborator.added.text = Bạn đã được thêm vào kho mã với tư cách cộng tác viên:
team_invite.subject = %[1]s đã mời bạn tham gia tổ chức %[2]s
team_invite.text_1 = %[1]s đã mời bạn tham gia nhóm %[2]s trong tổ chức %[3]s.
team_invite.text_2 = Vui lòng nhấn và liên kết sau để tham gia nhóm:
team_invite.text_3 = Chú ý: Lời mời này là cho %[1]s. Nếu bạn không mong đợi lời mời này, bạn có thể bỏ qua thư này.
totp_enrolled.text_1.has_webauthn = Bạn vừa bật TOTP cho tài khoản của bạn. Điều này nghĩa là để đăng nhập tài khoản của bạn sau này, bạn phải dùng TOTP như một phương thức 2FA hoặc dùng một trong các mã bảo mật của bạn.
removed_security_key.text_1 = Mã bảo mật "%[1]s" vừa bị gỡ khỏi tài khoản của bạn.
removed_security_key.subject = Một mã bảo mật đã bị gỡ
issue.action.ready_for_review = <b>@%[1]s</b> đã đánh dấu yêu cầu kéo này sẵn sàng để xem xét.
issue.action.review_dismissed = <b>@%[1]s</b> đã từ chối xem xét cuối từ %[2]s cho yêu cầu kéo này.
issue.action.review = <b>@%[1]s</b> đã bình luận về yêu cầu kéo này.
issue.action.force_push = <b>%[1]s</b> đã ép đẩy <b>%[2]s</b> từ %[3]s đến %[4]s.
issue.action.approve = <b>@%[2]s</b> đã phê duyệt yêu cầu kéo này.
issue.action.reject = <b>@%[1]s</b> đã yêu cầu thay đổi đến yêu cầu kéo này.
[modal]
yes =
no = Không
confirm = Xác nhận
cancel = Huỷ bỏ
[form]
UserName = Tên người dùng
FullName = Tên đầy đủ
Description = Mô tả
Pronouns = Xưng hô
Biography = TIểu sử
Website = Trang mạng
Location = Địa điểm
RepoName = Tên kho mã
Email = Địa chỉ thư điện tử
Password = Mật khẩu
Retype = Xác nhận mật khẩu
TeamName = Tên nhóm
AuthName = Tên người xác
AdminEmail = Thư điện tử quản trị viên
To = Tên nhánh
NewBranchName = Tên nhánh mới
TreeName = Đường dẫn tệp
Content = Nội dung
require_error = ` không thể bị bỏ trống.`
alpha_dash_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh, số, dấu gạch ngang("-") và dấu gạch dưới ("_").`
alpha_dash_dot_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh, số, dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dâu chấm (".").`
size_error = ` phải có kích cỡ %s.`
min_size_error = ` phải có ít nhất %s kí tự.`
max_size_error = ` không được có quá %s kí tự.`
email_error = ` không phải địa chỉ thư điện tử hợp lệ.`
url_error = ` "%s" không phải URL hợp lệ.`
include_error = ` phải chứa xâu con "%s".`
regex_pattern_error = ` biểu thức chính quy không hợp lệ: %s`
username_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh ("a-z","A-Z"), số ("0-9"), dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dấu chấm (".").`
username_error_no_dots = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh ("a-z","A-Z"), số ("0-9"), dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dấu chấm (".").`
unknown_error = Lỗi chưa định nghĩa:
captcha_incorrect = Mã CAPTCHA không hợp lệ.
password_not_match = Mật khẩu không khớp.
lang_select_error = Chọn một ngôn ngữ từ danh sách.
username_been_taken = Tên người dùng này đã được lấy rồi.
username_change_not_local_user = Người dùng không cục bộ không được phép đổi tên người dùng của họ.
username_claiming_cooldown = Không thể lấy tên người dùng, vì chưa hết thời gian bảo vệ. Có thể lấy tên này lúc %[1]s.
repo_name_been_taken = Tên kho mã này đã được lấy rồi.
repository_force_private = Bắt buộc Riêng tư được bật: kho mã riêng tư không thể chuyển thành công khai.
repository_files_already_exist = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Hãy liên hệ quản trị viên hệ thống.
repository_files_already_exist.adopt = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này và chỉ có thể được Nhận.
repository_files_already_exist.delete = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Bạn phải xoá chúng.
repository_files_already_exist.adopt_or_delete = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Hoặc là nhận chúng hoặc là xoá chúng.
2fa_auth_required = Truy cập từ xa cần xác thực hai yếu tố.
visit_rate_limit = Truy cập từ xa bị giới hạn số lần.
org_name_been_taken = Tên tổ chức này đã được lấy rồi.
team_name_been_taken = Tên nhóm này đã được lấy rồi.
team_no_units_error = Cho phép truy cập ít nhất một phần kho mã.
email_been_used = Địa chỉ thư điện tử này đã được dùng rồi.
email_invalid = Địa chỉ thư điện tử không hợp lệ.
email_domain_is_not_allowed = Tên miền thư điện tử của người dùng <b>%s</b> xung đột với EMAIL_DOMAIN_ALLOWLIST hoặc EMAIL_DOMAIN_BLOCKLIST. Hãy đảm bảo bạn đã đặt địa chỉ thư điện tử một cách chính xác.
openid_been_used = Địa chỉ OpenID "%s" đã được dùng rồi.
username_password_incorrect = Tên người dùng hoặc mật khẩu sai.
password_complexity = Mật khẩu chưa đạt các yêu cầu độ phức tạp:
password_lowercase_one = Ít nhất một chữ cái thường
password_uppercase_one = Ít nhất một chữ cái hoa
password_digit_one = Ít nhất một chữ số
password_special_one = Ít nhất một kí tự đặc biệt (dấu câu, ngoặc, v.v.)
enterred_invalid_repo_name = Tên kho mã bạn nhập chưa đúng.
enterred_invalid_org_name = Tên tổ chức bạn nhập chưa đúng.
enterred_invalid_owner_name = Tên chủ sở hữu mới không hợp lệ.
enterred_invalid_password = Mật khẩu bạn nhập chưa đúng.
unset_password = Người dùng đăng nhập chưa đặt mật khẩu.
unsupported_login_type = Loại đăng nhập không hỗ trợ xoá tài khoản.
user_not_exist = Người dùng không tồn tại.
team_not_exist = Nhóm không tồn tại.
last_org_owner = Bạn không thể loại bỏ người dùng cuối cùng khỏi nhóm "chủ sở hữu". Phải có ít nhất một chủ sở hữu cho một tổ chức.
cannot_add_org_to_team = Một tổ chức không thể được thêm vào như một thành viên nhóm.
duplicate_invite_to_team = Người dùng đã được mời làm thành viên nhóm rồi.
organization_leave_success = Bạn đã thành công rời khỏi tổ chức %s.
invalid_ssh_key = Không thể xác thực mã SSH của bạn: %s
invalid_gpg_key = Không thể xác thực mã GPG của bạn: %s
unable_verify_ssh_key = Không thể xác thực mã SSH của bạn, hãy kiểm tra lại.
auth_failed = Xác thực thất bại: %v
still_own_repo = Tài khoản của bạn sở hữu một hoặc nhiều kho mã, xoá hoặc chuyển giao chúng trước đã.
still_has_org = Tài khoản của bạn là thành viên của một hoặc nhiều tổ chức, rời khỏi chúng trước đã.
still_own_packages = Tài khoản của bạn sở hữu một hoặc nhiều gói, xoá chúng trước đã.
org_still_own_repo = Tổ chức này vẫn sở hữu một hoặc nhiều kho mã, xoá hoặc chuyển giao chúng trước đã.
org_still_own_packages = Tổ chức này vẫn sở hữu một hoặc nhiều gói, xoá chúng trước đã.
target_branch_not_exist = Nhánh đích không tồn tại.
admin_cannot_delete_self = Bạn không thể tự loại bỏ khi bạn là quản trị viên. Vui lòng loại bỏ quyền quản trị trước đã.
required_prefix = Đầu vào phải bắt đầu bằng "%s"
glob_pattern_error = ` mẫu glob không hợp lệ: %s.`
AccessToken = Mã truy cập
[user]
change_avatar = Đổi ảnh hồ sơ…
joined_on = Đã tham gia từ %s
repositories = Kho mã
activity = Hoạt động công khai
followers.title.one = Người theo dõi
followers.title.few = Người theo dõi
following.title.one = Đang theo dõi
following.title.few = Đang theo dõi
followers_one = %d người theo dõi
followers_few = %d người theo dõi
following_one = %d đang theo dõi
following_few = %d đang theo dõi
follow = Theo dõi
unfollow = Bỏ theo dõi
block_user = Chặn người dùng
block_user.detail = Lưu ý rằng viện chặn người dùng còn có các tác động khác, như:
block_user.detail_1 = Bạn sẽ dừng theo dõi nhau và sẽ không thể theo dõi nhau sau này.
block_user.detail_2 = Người dùng này sẽ không thể tương tác với các kho mã bạn sở hữu, hay các vấn đề và bình luận bạn đã tạo.
block_user.detail_3 = Bạn sẽ không thể thêm nhau thành cộng tác viên kho mã.
follow_blocked_user = Bạn không thể theo dõi người dùng này vì bạn đã chặn họ hoặc họ đã chặn bạn.
starred = Kho mã đã đánh sao
watched = Kho mã đang theo dõi
code =
projects = Dự án
overview = Tổng thể
block = Chặn
unblock = Bỏ chặn
user_bio = Tiểu sử
email_visibility.limited = Địa chỉ thư điện tử của bạn được hiển thị cho tất cả người dùng đã xác thực
show_on_map = Hiện địa điển này thên bản đồ
settings = Cài đặt người dùng
disabled_public_activity = Người dùng này đã tắt chế độ xem công khai của hoạt động.
public_activity.visibility_hint.self_public = Hoạt động của bạn được hiển thị cho mọi người, trừ các thao tác trong không gian riêng. <a href="%s">Thiết lập</a>.
public_activity.visibility_hint.admin_public = Hoạt động này được hiển thị cho mọi người, nhưng với tư cách quản trị viên bạn cũng có thể xem các thao tác trong không gian riêng.
public_activity.visibility_hint.self_private = Hoạt động của bạn chỉ được hiển thị cho bạn và quản trị viên máy chủ. <a href="%s">Thiết lập</a>.
public_activity.visibility_hint.admin_private = Bạn có thể thấy hoạt động này vì bạn là quản trị viên, nhưng người dùng muốn giữ nó riêng tư.
public_activity.visibility_hint.self_private_profile = Hoạt động của bạn chỉ được hiển thị cho bạn và quản trị viên máy chủ vì hồ sơ của bạn là riêng tư. <a href="%s">Thiết lập</a>.
form.name_reserved = Tên người dùng "%s" là dành riêng.
form.name_pattern_not_allowed = Tên người dùng không được phép chứa mẫu "%s".
form.name_chars_not_allowed = Tên người dùng "%s" có kí tự không hợp lệ.
[settings]
profile = Hồ sơ
account = Tài khoản
appearance = Giao diện
security = Bảo mật
avatar = Ảnh hồ sơ
ssh_gpg_keys = Mã SSH / GPG
applications = Ứng dụng
orgs = Tổ chức
repos = Kho mã
twofa = Xác thực hai lớp (TOTP)
organization = Tổ chức
webauthn = Xác thực hai lớp (Mã bảo mật)
blocked_users = Người dùng bị chặn
storage_overview = Tổng thể lưu trữ
public_profile = Hồ sơ công khai
biography_placeholder = Kể một chút cho người khác về bản thân bạn! (Hỗ trợ Markdown)
location_placeholder = Chia sẻ địa điểm gần đúng của bạn với người khác
profile_desc = Về bạn
password_username_disabled = Người dùng không cục bộ không được phép đổi tên người dùng của họ. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn để biết thêm chi tiết.
full_name = Tên đầy đủ
website = Trang mạng
location = Địa điểm
pronouns = Xưng hô
pronouns_unspecified = Chưa chỉ định
update_theme = Đổi chủ đề
update_profile = Cập nhật hồ sơ
update_language = Đổi ngôn ngữ
update_language_not_found = Ngôn ngữ "%s" chưa có sẵn.
update_language_success = Đã cập nhật ngôn ngữ.
update_profile_success = Đã cập nhật hồ sơ.
change_username_prompt = Lưu ý: Việc đổi tên người dùng của bạn cũng đổi URL tài khoản của bạn.
change_username_redirect_prompt = Tên người dùng cũ sẽ chuyển hướng tới khi ai đó lấy nó.
change_username_redirect_prompt.with_cooldown.one = Mọi người sẽ có thể lấy tên người dùng cũ sau thời gian bảo vệ là %[1]s ngày. Bạn vẫn có thể lấy lại tên người dùng cũng trong thời gian này.
change_username_redirect_prompt.with_cooldown.few = Mọi người sẽ có thể lấy tên người dùng cũ sau thời gian bảo vệ là %[1]s ngày. Bạn vẫn có thể lấy lại tên người dùng cũng trong thời gian này.
cancel = Huỷ
language = Ngôn ngữ
language.title = Ngôn ngữ mặc định
language.description = Ngôn ngữ này sẽ được lưu vào tài khoản của bạn và được dùng như mặc định sau khi bạn đăng nhập.
language.localization_project = Giúp chúng tôi dịch Forgejo sang ngôn ngữ của bạn! <a href="%s">Tìm hiểu thêm</a>.
ui = Chủ đề
hints = Gợi ý
additional_repo_units_hint = Đề nghị để kích hoạt thêm đơn vị kho mã
additional_repo_units_hint_description = Hiện gợi ý "Kích hoạt thêm" cho các kho mã mà chưa có tất cả đơn vị kho mã được kích hoạt.
update_hints = Cập nhật các gợi ý
update_hints_success = Đã cập nhật các gợi ý.
hidden_comment_types = Loại bình luận bị ẩn
hidden_comment_types_description = Các loại bình luận được chọn ở đây sẽ không hiện trên các trang vấn đề. Ví dụ: Chọn "Nhãn" thì sẽ loại bỏ tất cả các bình luận "<user> đã thêm/bỏ <label>".
hidden_comment_types.ref_tooltip =
hidden_comment_types.issue_ref_tooltip = Các bình luận mà người dùng đổi nhánh/nhãn gắn với vấn đề
comment_type_group_reference = Đề cập
comment_type_group_label = Nhãn
comment_type_group_milestone = Cột mốc
comment_type_group_assignee = Người được uỷ nhiệm
comment_type_group_title = Tiêu đề
comment_type_group_branch = Nhánh
comment_type_group_deadline = Hạn cuối
comment_type_group_lock = Trạng thái khoá
comment_type_group_review_request = Xem xét yêu cầu
comment_type_group_project = Dự án
comment_type_group_issue_ref = Đề cập vấn đề
saved_successfully = Đã thành công lưu cài đặt của bạn.
privacy = Quyền riêng tư
keep_activity_private = Ẩn hoạt động trên trang hồ sơ
keep_activity_private.description = <a href="%s">Hoạt động công khai</a> của bạn chỉ được hiển thị cho bạn và quản trị viên máy chủ.
lookup_avatar_by_mail = Tra cứu ảnh hồ sơ bằng địa chỉ thư điện tử
enable_custom_avatar = Dùng ảnh hồ sơ tự chọn
choose_new_avatar = Chọn ảnh hồ sơ mới
update_avatar = Cập nhật ảnh hồ sơ
delete_current_avatar = Xoá ảnh hồ sơ hiện tại
uploaded_avatar_not_a_image = Tệp đã tải lên không phải ảnh.
uploaded_avatar_is_too_big = Kích cỡ tệp đã tải lên (%d KiB) vượt quá kích cỡ tối đa (%d KiB).
update_avatar_success = Đã cập nhật ảnh hồ sơ của bạn.
update_user_avatar_success = Đã cập nhật ảnh hồ sơ của người dùng này.
change_password = Đổi mật khẩu
update_password = Cập nhật mật khẩu
old_password = Mật khẩu hiện tại
new_password = Mật khẩu mới
retype_new_password = Xác nhận mật khẩu mới
password_incorrect = Mật khẩu hiện tại chưa đúng.
change_password_success = Đã cập nhật mật khẩu của bạn. Từ giờ, hãy dùng mật khẩu mới để đăng nhập.
password_change_disabled = Người dùng không cục bộ không thể đổi mật khẩu của họ qua giao diện web Forgejo.
manage_emails = Quản lí địa chỉ thư điện tử
manage_themes = Chủ đề mặc định
manage_openid = Địa chỉ OpenID
email_desc = Địa chỉ thư điện tử chính của bạn sẽ được dùng cho thông báo, khôi phục mật khẩu và các thao tác Git trên mạng (nếu nó không bị ẩn).
theme_desc = Chủ đề này sẽ được dùng cho giao diện web khi bạn được đăng nhập.
primary = Chính
activated = Đã kích hoạt
requires_activation = Cần kích hoạt
primary_email = Chuyển thành địa chỉ chính
activate_email = Gửi thư kích hoạt
activations_pending = Đang chờ kích hoạt
can_not_add_email_activations_pending = Có một lượt kích hoạt đang chờ, thử lại trong vài phút, nếu bạn muốn thêm một thư điện tử mới.
delete_email = Gỡ
email_deletion = Gỡ địa chỉ thư điện tử
email_deletion_desc =
email_deletion_success = Đã gỡ địa chỉ thư điện tử.
theme_update_success = Đã cập nhật chủ đề của bạn.
theme_update_error = Chủ đề đã chọn không tồn tại.
openid_deletion = Gỡ Địa chỉ OpenID
openid_deletion_desc = Việc gỡ địa chỉ OpenID này khỏi tài khoản của bạn sẽ ngăn cản bạn đăng nhập bằng nó. Tiếp tục?
openid_deletion_success = Đã gỡ địa chỉ OpenID.
add_new_email = Thêm địa chỉ thư điện tử
add_new_openid = Thêm URI OpenID mới
add_email = Thêm địa chỉ thư điện tử
add_openid = Thêm URI OpenID
add_email_confirmation_sent = Một thư xác nhận đã được gửi đến "%s". Để xác nhận địa chỉ thư điện tử của bạn, vui lòng kiểm tra hộp thư và đi theo liên kết được cung cấp trong %s.
add_email_success = Đã thêm đia chỉ thư điện tử mới.
email_preference_set_success = Đã cài đặt thư điện tử thành công.
add_openid_success = Đã thêm địa chỉ OpenID mới.
keep_email_private = Ẩn địa chỉ thư điện tử
keep_pronouns_private = Chỉ hiện đại từ nhân xưng cho người dùng đã xác thực
keep_pronouns_private.description = Điều này sẽ ẩn các đại từ nhân xưng cho người truy cập mà chưa đăng nhập.
openid_desc = OpenID cho phép bạn giao quá trình xác thực cho một nhà cung cấp bên ngoài.
manage_ssh_keys = Quản lí mã SSH
manage_gpg_keys = Quản lí mã GPG
ssh_helper = <strong>Cần trợ giúp?</strong> Hãy xem hướng dẫn <a href="%s">tạo mã SSH của riêng bạn</a> hoặc giải <a href="%s">các vấn đề thường gặp</a> bạn có thể gặp phải khi dùng SSH.
gpg_helper = <strong>Cần trợ giúp?</strong> Hãy xem hướng dẫn <a href="%s">về GPG</a>.
key_content_ssh_placeholder = Bắt đầu bằng "ssh-ed25519", "ssh-rsa", "ecdsa-sha2-nistp256", "ecdsa-sha2-nistp384", "ecdsa-sha2-nistp521", "sk-ecdsa-sha2-nistp256@openssh.com", hoặc "sk-ssh-ed25519@openssh.com"
key_content_gpg_placeholder = Bắt đầu bằng "-----BEGIN PGP PUBLIC KEY BLOCK-----"
ssh_key_been_used = Mã SSH này đã được thêm vào máy chủ rồi.
ssh_key_name_used = Một mã SSH cùng tên đã tồn tại trong tài khoản của bạn.
gpg_key_id_used = Một mã GPG công khai cùng ID đã tồn tại.
gpg_no_key_email_found =
gpg_key_matched_identities = Các danh tính khớp:
gpg_key_verify = Xác thực
gpg_token_help = Bạn có thể tạo chữ kí bằng:
gpg_token_signature = Chữ kí GPG được bảo vệ
key_signature_gpg_placeholder = Bắt đầu bằng "-----BEGIN PGP SIGNATURE-----"
verify_gpg_key_success = Đã xác thực mã GPG "%s".
ssh_key_verify = Xác thực
ssh_token_help = Bạn có thể tạo chữ kí bằng:
ssh_token_help_ssh_agent = hoặc, nếu bạn đang dùng một trợ lí SSH (với biến SSH_AUTH_SOCK được đặt):
ssh_token_signature = Chữ kí SSH được bảo vệ
key_signature_ssh_placeholder = Bắt đầu bằng "-----BEGIN SSH SIGNATURE-----"
verify_ssh_key_success = Đã xác thực mã SSH "%s".
key_content = Nội dung
principal_content = Nội dung
add_key_success = Đã thêm mã SSH "%s".
add_gpg_key_success = Đã thêm mã GPG "%s".
delete_key = Gỡ
ssh_key_deletion = Gỡ mã SSH
gpg_key_deletion = Gỡ mã GPG
ssh_key_deletion_desc = Việc gỡ mã SSH sẽ tước quyền truy cập của nó đến tài khoản của bạn. Tiếp tục?
gpg_key_deletion_desc =
ssh_key_deletion_success = Đã gỡ mã SSH.
gpg_key_deletion_success = Đã gỡ mã GPG.
added_on = Đã được thêm từ %s
valid_until_date = Hợp lệ cho tới %s
valid_forever = Hợp lệ mãi mãi
last_used = Dùng lần cuối vào
no_activity = Chưa có hoạt động gần đây
can_read_info = Đọc
can_write_info = Ghi
show_openid = Hiện trên hồ sơ
hide_openid = Ẩn khỏi hồ sơ
ssh_disabled = SSH bị tắt
ssh_externally_managed = Mã SSH này được quản lí từ bên ngoài cho người dùng này
generate_token_name_duplicate = <strong>%s</strong> đã được dùng như tên ứng dụng rồi. Vui lòng dùng một cái mới.
delete_token = Xoá
regenerate_token = Tái tạo
repo_and_org_access = Quyền truy cập Kho mã và Tổ chức
permissions_public_only = Chỉ công khai
permissions_access_all = Tất cả (công khai, riêng tư, và bị hạn chế)
select_permissions = Chọn quyền
permission_no_access = Không được truy cập
permission_read = Đọc
permission_write = Đọc và ghi
permissions_list = Quyền:
manage_oauth2_applications = Quản lí các ứng dụng OAuth2
edit_oauth2_application = Sửa ứng dụng OAuth2
remove_oauth2_application = Gỡ ứng dụng OAuth2
remove_oauth2_application_success = Đã gỡ ứng dụng.
create_oauth2_application = Tạo một ứng dụng OAuth2 mới
create_oauth2_application_button = Tạo ứng dụng
create_oauth2_application_success = Bạn đã thành công tạo một ứng dụng OAuth2 mới.
update_oauth2_application_success = Bạn đã thành công cập nhật ứng dụng OAuth2.
oauth2_application_name = Tên ứng dụng
oauth2_redirect_uris = URI chuyển hướng. Vui lòng nhập một URI cho mỗi dòng.
save_application = Lưu
oauth2_client_id = ID khách hàng
oauth2_client_secret = Bí mật khách hàng
oauth2_regenerate_secret = Tái tạo bí mật
oauth2_regenerate_secret_hint = Mất bí mật của bạn?
oauth2_application_edit = Chỉnh sửa
oauth2_application_create_description = Các ứng dụng OAuth2 cho phép ứng dụng bên thứ ba của bạn truy cập các tài khoản người dùng trên máy chủ này.
oauth2_application_remove_description = Việc gỡ một ứng dụng OAuth2 sẽ ngăn cản nó truy cập các tài khoản người dùng đã xác thực trên máy chủ này. Tiếp tục?
authorized_oauth2_applications = Ứng dụng OAuth2 được cấp phép
authorized_oauth2_applications_description = Bạn đã cho phép các ứng dụng bên thứ ba này truy cập tài khoản Forgejo các nhân của bạn. Vui lòng gỡ quyền truy cập cho các ứng dụng mà không còn được dùng.
revoke_key = Gỡ
revoke_oauth2_grant = Gỡ quyền truy cập
revoke_oauth2_grant_description = Việc gỡ quyền truy cập cho ứng dụng bên thứ ba này sẽ ngăn cản ứng dụng này truy cập dữ liệu của bạn. Bạn chắc chứ?
revoke_oauth2_grant_success = Đã gỡ quyền truy cập thành công.
twofa_desc = Để bảo vệ tài khoản của bạn khỏi bị đánh cắp mật khẩu, bạn có thể dùng điện thoại thông minh hoặc thiết bị khác để nhận mật khẩu dùng một lần theo thời gian ("TOTP").
twofa_recovery_tip = Nếu bạn mất thiết bị của bạn, bạn có thể dùng mã khôi phục dùng một lần để có thể truy cập lại tài khoản của bạn.
twofa_is_enrolled = Tài khoản của bạn hiện đang <strong>bật</strong> xác thực hai lớp.
twofa_not_enrolled = Tài khoản của bạn hiện đang tắt xác thực hai lớp.
twofa_disable = Tắt xác thực hai lớp
twofa_scratch_token_regenerate = Tái tạo mã khôi phục dùng một lần
twofa_scratch_token_regenerated = Mã khôi phục dùng một lần của bạn hiện là %s. Cất nó vào một nơi an toàn, vì nó sẽ không được hiện lần sau.
twofa_enroll = Bật xác thực hai lớp
twofa_disable_note = Bạn có thể tắt xác thực hai lớp nếu cần.
twofa_disable_desc = Việc tắt xác thực hai lớp sẽ khiến tài khoản của bạn kém an toàn hơn. Tiếp tục?
regenerate_scratch_token_desc = Nếu bạn đã đặt sai mã khôi phục hoặc đã dùng nó để đăng nhập rồi, bạn có thể đặt lại tại đây.
twofa_disabled = Xác thực hai lớp bị tắt.
scan_this_image = Quét ảnh này bằng ứng dụng xác thực của bạn:
or_enter_secret = Hoặc nhập bí mật: %s
twofa_enrolled = Tài khoản của bạn đã thành công bật xác thực hai yếu tố. Cất mã khôi phục dùng một lần (%s) vào một nơi an toàn, vì nó sẽ không được hiện lần sau.
twofa_failed_get_secret = Lấy bí mật thất bại.
webauthn_register_key = Thêm mã bảo mật
webauthn_nickname = Biệt danh
webauthn_delete_key = Gỡ mã bảo mật
webauthn_delete_key_desc = Nếu bạn gỡ một mã bảo mật bạn sẽ không thể đăng nhập bằng nó nữa. Tiếp tục?
webauthn_key_loss_warning = Nếu bạn mất mã bảo mật của bạn, bạn sẽ mất quyền truy cập tài khoản của bạn.
webauthn_alternative_tip = Bạn có thể muốn thiết lập thêm một phương thức xác thực.
manage_account_links = Tài khoản được liên kết
manage_account_links_desc = Các tài khoản bên ngoài này được liên kết với tài khoản Forgejo của bạn.
link_account = Liên kết tài khoản
remove_account_link = Gỡ tài khoản được liên kết
remove_account_link_desc = Việc gỡ một tài khoản được liên kết sẽ ngăn cản nó truy cập tài khoản Forgejo của bạn. Tiếp tục?
remove_account_link_success = Đã gỡ tài khoản được liên kết.
orgs_none = Bạn không phải là thành viên của bất kì tổ chức nào.
repos_none = Bạn không sở hữu kho mã nào.
blocked_users_none = Không có người dùng bị chặn.
delete_account = Xoá tài khoản của bạn
delete_prompt = Thao tác này sẽ xoá vĩnh viễn tài khoản của bạn. <strong>KHÔNG THỂ</strong> hoàn tác nó.
confirm_delete_account = Xác nhận xoá
delete_account_title = Xoá tài khoản người dùng
delete_account_desc = Bạn có chắc muốn xoá vĩnh viễn tài khoản người dùng này?
email_notifications.enable = Bật thông báo thư điện tử
email_notifications.onmention = Chỉ gửi thư khi được đề cập
email_notifications.disable = Tắt thông báo thư điện tử
email_notifications.submit = Đặt cài đặt thư điện tử
email_notifications.andyourown = Và các thông báo của riêng bạn
visibility = Chế độ hiển thị người dùng
visibility.public = Công khai
visibility.public_tooltip = Hiển thị cho mọi người
visibility.limited = Hạn chế
visibility.limited_tooltip = Chỉ hiển thị cho người dùng đã đăng nhập
visibility.private = Riêng tư
visibility.private_tooltip = Chỉ hiển thị cho các thành viên của các tổ chức mà bạn tham gia
blocked_since = Bị chặn từ %s
user_unblock_success = Đã bỏ chặn người dùng thành công.
user_block_success = Đã chặn người dùng thành công.
user_block_yourself = Bạn không thể chặn chính mình.
quota.rule.no_limit = Không giới hạn
quota.sizes.all = Tất cả
quota.sizes.repos.all = Kho mã
quota.sizes.repos.public = Kho mã công khai
quota.sizes.repos.private = Kho mã riêng tư
quota.sizes.git.all = Nội dung Git
quota.sizes.git.lfs = Git LFS
quota.sizes.assets.all = Tài nguyên
quota.sizes.assets.attachments.all = Tệp đính kèm
quota.sizes.assets.attachments.issues = Tệp đính kèm vấn đề
quota.sizes.assets.attachments.releases = Tệp đính kèm bản phát hành
quota.sizes.assets.packages.all = Gói
manage_access_token = Mã truy cập
access_token_deletion = Xoá mã truy cập
access_token_regeneration = Tái tạo mã truy cập
[repo]
admin.manage_flags = Quản lí nhãn
admin.enabled_flags = Nhãn được bật cho kho mã:
admin.update_flags = Đổi nhãn
admin.failed_to_replace_flags = Đổi nhãn kho mã thất bại
admin.flags_replaced = Đã đổi nhãn kho mã
new_repo_helper = Một kho mã chứa tất cả các tệp dự án, bao gồm lịch sử chỉnh sửa. Đang lưu trữ một kho mã ở nơi khác? <a href="%s">Nhập kho mã</a>.
new_from_template = Dùng mẫu
new_from_template_description = Bạn có thể chọn một mẫu kho mã có sẵn trên máy chủ này và áp dụng cài đặt của nó.
new_advanced = Cài đặt nâng cao
new_advanced_expand = Nhấn để mở rộng
owner = Chủ sở hữu
owner_helper = Một số tổ chức có thể không hiện trên danh sách thả xuống do giới hạn tối đa số kho mã.
repo_name = Tên kho mã
repo_name_helper = Kho mã tốt dùng các từ khoá ngắn, dễ nhớ và độc nhất.
repo_size = Kích cỡ kho mã
size_format = %[1]s: %[2]s; %[3]s: %[4]s
template = Mẫu
template_select = Chọn mẫu
template_helper = Biến kho mã thành mẫu
template_description = Kho mã mẫu cho phép người dùng tạo kho mã mới với cấu trúc thư mục, tệp, và cài đặt tuỳ chọn giống nó.
visibility = Chế độ hiển thị
visibility_description = Chỉ chủ sở hữu hay thành viên tổ chức (nếu họ có quyền), mới có thể thấy nó.
visibility_helper = Đặt kho mã là riêng tư
visibility_helper_forced = Quản trị viên trang mạng của bạn buộc các kho mã mới phải riêng tư.
visibility_fork_helper = (Việc thay đổi điều này sẽ ảnh hưởng đến chế độ hiển thị của tất cả các phân nhánh.)
fork_repo = Phân nhánh
fork_from = Phân nhánh từ
already_forked = Bạn đã phân nhánh %s rồi
fork_to_different_account = Phân nhánh từ một tài khoản khác
fork_visibility_helper = Không thể thay đổi chế độ hiển thị của kho mã phân nhánh.
all_branches = Tất cả các nhánh
fork_no_valid_owners = Kho mã này không thể được phân nhánh vì không có chủ sở hữu hợp lệ.
use_template = Dùng mẫu này
open_with_editor = Mở bằng %s
download_zip = Tải xuống ZIP
download_tar = Tải xuống TAR.GZ
download_bundle = Tải xuống BUNDLE
repo_desc = Mô tả
repo_desc_helper = Nhập mô tả ngắn (không bắt buộc)
repo_gitignore_helper = Chọn các mẫu .gitignore
issue_labels = Nhãn
issue_labels_helper = Chọn một bộ nhãn
license = Giấy phép
license_helper = Chọn một tệp giấy phép
license_helper_desc = Một giấy phép quản lí những gì người khác có thể và không thể làm với mã của bạn. Không chắc cái nào phù hợp với dự án của bạn? Xem <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%s">Chọn giấy phép</a>.
object_format = Định dạng đối tượng
object_format_helper = Định dạng đối tượng của kho mã. Không thể bị thay đổi sau này. SHA1 tương thích nhất.
readme_helper_desc = Đây là nơi bạn viết mô tả hoàn chỉnh cho dự án của bạn.
auto_init = Khởi tạo kho mã
readme = README
readme_helper = Chọn một mẫu tệp README
auto_init_description = Bắt đầu lịch sử Git bằng một tệp README và có thể thêm tệp Giấy phép và .gitignore.
create_repo = Tạo kho mã
default_branch = Nhánh mặc định
default_branch_label = mặc định
editor.add_tmpl = Thêm "<%s>"
mirror_public_key = Mã SSH công khai
mirror_use_ssh.text = Dùng xác thực SSH
mirror_use_ssh.not_available = Xác thực SSH không khả dụng.
mirror_sync = đồng bộ
mirror_address_desc = Đặt các thông tin xác thực cần thiết vào mục Cấp phép.
mirror_address_url_invalid = URL được cung cấp không hợp lệ. Đảm bảo rằng các thành phần của URL được thoát đúng cách.
mirror_lfs = Lưu trữ Tệp Lớn (LFS)
mirror_password_placeholder = (Không đổi)
mirror_password_blank_placeholder = (Chưa đặt)
mirror_password_help = Đổi tên người dùng để xoá mật khẩu đã lưu.
watchers = Người theo dõi
stargazers = Người đánh sao
stars_remove_warning = Điều này sẽ xoá tất cả sao khỏi kho mã này.
forks = Phân nhánh
stars = Sao
unit_disabled = Quản trị viên trang mạng đã tắc mục kho mã này.
language_other = Khác
adopt_search = Nhập tên người dùng để tìm các kho mã vô chủ… (bỏ trống để tìm tất cả)
adopt_preexisting_label = Nhận tệp
adopt_preexisting = Nhận các tệp có sẵn
adopt_preexisting_content = Tạo kho mã từ %s
adopt_preexisting_success = Đã nhận tệp và tạo kho mã từ %s
delete_preexisting_label = Xoá
delete_preexisting_content = Xoá các tệp trong %s
delete_preexisting = Xoá các tệp có sẵn
delete_preexisting_success = Xoá các tệp vô chủ trong %s
blame.ignore_revs.failed = Phớt lờ thay đổi trong <a href="%s">.git-blame-ignore-revs</a> thất bại.
author_search_tooltip = Hiện tối đa 30 người dùng
summary_card_alt = Bảng tóm tắt kho mã %s
tree_path_not_found.branch = Đường dẫn %[1]s không tồn tại trong nhánh %[2]s
tree_path_not_found.tag = Đường dẫn %[1]s không tồn tại trong nhãn %[2]s
transfer.accept = Đồng ý chuyển giao
transfer.accept_desc = Chuyển giao cho "%s"
transfer.reject = Từ chối chuyển giao
transfer.reject_desc = Huỷ chuyển giao cho "%s"
transfer.no_permission_to_accept = Bạn không có quyền đồng ý sự chuyển giao này.
transfer.no_permission_to_reject = Bạn không có quyền từ chối sự chuyển giao này.
desc.private = Riêng tư
desc.template = Mẫu
desc.internal = Nội bộ
desc.archived = Được lưu trữ
desc.sha256 = SHA256
template.git_content = Nội dung Git (Nhánh mặc định)
template.avatar = Ảnh hồ sơ
template.issue_labels = Nhãn vấn đề
template.invalid = Phải chọn một kho mã mẫu
archive.nocomment = Không thể bình luận vì kho mã được lưu trữ.
sync_fork.button = Đồng bộ hoá
form.reach_limit_of_creation_1 = Chủ sở hữu đã đạt giới hạn %d kho mã rồi.
form.reach_limit_of_creation_n = Chủ sở hữu đã đạt giới hạn %d kho mã rồi.
form.name_reserved = Tên kho mã "%s" là dành riêng.
form.name_pattern_not_allowed = Tên kho mã không được phép chứa mẫu "%s".
form.string_too_long = Xâu được nhập dài hơn %d kí tự.
need_auth = Cấp phép
migrate_options = Cài đặt nhập
migrate_options_lfs = Nhập các tệp LFS
migrate_options_lfs_endpoint.description.local = Đường dẫn máy chủ cục bộ cũng được hỗ trợ.
migrate_items_milestones = Cột mốc
migrate_items_labels = Nhãn
migrate_items_issues = Vấn đề
migrate_items_merge_requests = Yêu cầu hợp
migrate_items_releases = Bản phát hành
migrate_repo = Nhập kho mã
migrate.repo_desc_helper = Bỏ trống để nhập mô tả có sẵn
migrate.clone_local_path = hoặc một đường dẫn máy chủ cục bộ
migrate.permission_denied = Bạn không được phép nhập kho mã cục bộ.
migrate.permission_denied_blocked = Bạn không thể nhập từ các máy chủ bị cấm, vui lòng yêu cầu quản trị viên kiểm tra các cài đặt ALLOWED_DOMAINS/ALLOW_LOCALNETWORKS/BLOCKED_DOMAINS.
migrate.invalid_local_path = Đường dẫn cục bộ không hợp lệ. Nó không tồn tại hoặc không phải thư mục.
migrate.failed = Nhập thất bại: %v
migrated_from = Đã nhập từ <a href="%[1]s">%[2]s</a>
migrated_from_fake = Đã nhập từ %[1]s
migrate.migrate = Nhập từ %s
migrate.migrating = Đang nhập từ <b>%s</b>…
migrate.migrating_failed = Nhập từ <b>%s</b> thất bại.
migrate.migrating_failed.error = Nhập thất bại: %s
migrate.migrating_failed_no_addr = Nhập thất bại.
migrate.migrating_git = Đang nhập dữ liệu Git
migrate.migrating_topics = Đang nhập các chủ đề
migrate.migrating_milestones = Đang nhập các cột mốc
migrate.migrating_labels = Đang nhập các nhãn
migrate.migrating_releases = Đang nhập các bản phát hành
migrate.migrating_issues = Đang nhập các vấn đề
migrate.migrating_pulls = Đang nhập các yêu cầu kéo
migrate.cancel_migrating_title = Huỷ nhập
migrate.cancel_migrating_confirm = Bạn có muốn huỷ nhập không?
forked_from = phân nhánh từ
generated_from = tạo từ
fork_from_self = Bạn không thể phân nhánh kho mã của bạn.
fork_guest_user = Đăng nhập để phân nhánh kho mã này.
watch_guest_user = Đăng nhập để theo dõi kho mã này.
star_guest_user = Đăng nhập để đánh sao kho mã này.
subscribe.issue.guest.tooltip = Đăng nhập để theo dõi vấn đề này.
subscribe.pull.guest.tooltip = Đăng nhập để theo dõi yêu cầu kéo này.
watch = Theo dõi
unwatch = Bỏ theo dõi
star = Đánh sao
unstar = Bỏ đánh sao
fork = Phân nhánh
more_operations = Thêm thao tác
no_desc = Không có mô tả
quick_guide = Chỉ dẫn nhanh
fork_branch = Nhánh để nhân bản đến phân nhánh
migrate_items_pullrequests = Yêu cầu kéo
archive.pull.noreview = Kho mã này được lưu trữ. Bạn không thể xem xét yêu cầu kéo.
archive.title_date = Kho mã này đã được lưu trữ vào %s. Bạn có thể xem tệp và nhân bản nó, nhưng bạn không thể thay đổi trạng thái của nó, như việc tạo vấn đề, yêu cầu kéo hay bình luận.
archive.title = Kho mã này được lưu trữ. Bạn có thể xem tệp và nhân bản nó, nhưng bạn không thể thay đổi trạng thái của nó, như việc tạo vấn đề, yêu cầu kéo hay bình luận.
clone_helper = Cần trợ giúp nhân bản? Đến <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%s">Trợ giúp</a>.
mirror_address = Nhân bản từ URL
migrate.clone_address = Nhập / Nhân bản từ URL
migrate.clone_address_desc = URL HTTP(S) hoặc Git "clone" của một kho mã có sẵn
clone_this_repo = Nhân bản kho mã này
editor.cannot_edit_non_text_files = Không thể sửa tệp mã máy trong giao diện web.
diff.bin_not_shown = Không hiện tệp mã máy.
pulls.merged_by = bởi <a href="%[2]s">%[3]s</a> đã được hợp nhất %[1]s
pulls.merged_by_fake = bởi %[2]s đã được hợp nhất %[1]s
issues.dependency.pr_close_blocked = Bạn cần đóng tất cả các vấn đề đang chặn yêu cầu kéo này trước khi bạn có thể hợp nhất nó.
pulls.compare_changes_desc = Chọn nhánh để hợp vào và nhánh để kéo từ.
pulls.compare_base = hợp vào
pulls.reopen_to_merge = Vui lòng mở lại yêu cầu kéo này để thực hiện hợp nhất.
pulls.merged = Đã hợp
pulls.merged_success = Đã thành công hợp nhất và đóng yêu cầu kéo
pulls.manually_merged = Được hợp nhất thủ công
pulls.merged_info_text = Giờ có thể xoá nhánh %s.
pulls.title_wip_desc = `<a href="#">Bắt đầu tiêu đề bằng <strong>%s</strong></a> để tránh yêu cầu kéo bị hợp nhất ngẫu nghiên.`
pulls.cannot_merge_work_in_progress = Yêu cầu kéo này được đánh dấu là đang thực hiện.
pulls.is_checking = Đang kiểm tra xung đột hợp nhất. Thử lại sau một lát.
pulls.is_ancestor = Nhánh này đã được thêm và nhánh đích rồi. Không còn gì để hợp nhất.
pulls.required_status_check_administrator = Với tư cách quản trị viên, bạn vẫn có thể hợp nhất yêu cầu kéo này.
pulls.can_auto_merge_desc = Yêu cầu kéo này có thể được tự động hợp nhất.
pulls.cannot_auto_merge_desc = Yêu cầu kéo này không thể được tự động hợp nhất vì xung đột.
pulls.cannot_auto_merge_helper = Hợp nhất thủ công để xử lí xung đột.
pulls.no_merge_desc = Yêu cầu kéo này không thể được hợp nhất vì tất cả các tuỳ chọn hợp nhất kho mã bị tắt.
pulls.no_merge_helper = Bật các tuỳ chọn hợp nhất trong cài đặt kho mã hoặc hợp nhất yêu cầu kéo thủ công.
pulls.no_merge_wip = Yêu cầu kéo này không thể được hợp nhất vì nó được đánh dấu là đang thực hiện.
pulls.no_merge_not_ready = Yêu cầu kéo này không sẵn sàng hợp nhất, kiểm tra trạng thái xem xét.
pulls.no_merge_access = Bạn không được phép hợp nhất yêu cầu kéo này.
pulls.merge_manually = Được hợp nhất thủ công
pulls.invalid_merge_option = Bạn không thể dùng tuỳ chọn hợp nhất này cho yêu cầu kéo này.
pulls.merge_conflict = Hợp nhất thất bại: Có xung đột trong khi hợp nhất. Gợi ý: Thử một chiến thuật khác
pulls.merge_conflict_summary = Thông báo lỗi
pulls.has_merged = Thất bại: Yêu cầu kéo đã được hợp nhất, bạn không thể hợp nhất lại hay đổi nhánh đích.
pulls.open_unmerged_pull_exists = `Bạn không thể thực hiện thao tác mở lại vì yêu cầu kéo đang chờ (#%d) có cùng thuộc tính.`
pulls.cmd_instruction_merge_title = Hợp
pulls.cmd_instruction_merge_desc = Hợp nhất thay đổi và cập nhật Forgejo.
pulls.cmd_instruction_merge_warning = <b>Cảnh báo:</b> Cài đặt "Tự động phát hiện hợp nhất thủ công" không được bật cho kho mã này, bạn sẽ phải đánh dấu yêu cầu kéo này là được hợp nhất thủ công sau này.
pulls.clear_merge_message = Dọn thông báo hợp nhất
pulls.auto_merge_button_when_succeed = (Khi kiểm tra thành công)
pulls.auto_merge_when_succeed = Tự động hợp nhất khi tất cả kiểm tra thành công
pulls.auto_merge_newly_scheduled = Yêu cầu kéo này được dự định là sẽ hợp nhất khi kiểm tra tất cả thành công.
pulls.auto_merge_has_pending_schedule = %[1]s đã dự định cho yêu cầu kéo này là sẽ tự động hợp nhất khi kiểm tra tất cả đạt %[2]s.
pulls.auto_merge_cancel_schedule = Huỷ hợp nhất tự động
pulls.auto_merge_not_scheduled = Yêu cầu kéo này không được lên lịch tự động hợp nhất.
pulls.auto_merge_canceled_schedule = Hợp nhất tự động đã bị huỷ cho yêu cầu kéo này.
pulls.auto_merge_newly_scheduled_comment = ` đã dự định cho yêu cầu kéo này là sẽ tự động hợp nhất khi kiểm tra tất cả đạt %[1]s`
pulls.auto_merge_canceled_schedule_comment = ` đã huỷ tự động hợp nhất yêu cầu kéo này khi kiểm tra tất cả đạt %[1]s`
activity.merged_prs_count_1 = Yêu cầu kéo đã hợp nhất
activity.merged_prs_count_n = Yêu cầu kéo đã hợp nhất
activity.title.prs_merged_by = %s hợp nhất bởi %s
activity.merged_prs_label = Đã hợp
activity.git_stats_exclude_merges = Loại trừ các lượt hợp nhất,
settings.pulls.enable_autodetect_manual_merge = Bật tự động phát hiện hợp nhất thủ công (Lưu ý: Trong một vài trường hợp đặc biệt, sai sót có thể xảy ra)
settings.pulls.default_delete_branch_after_merge = Xoá nhánh yêu cầu kéo sau khi hợp nhất theo mặc định
settings.event_pull_request_merge = Sự hợp nhất yêu cầu kéo
settings.protect_enable_merge = Bật hợp nhất
settings.protect_enable_merge_desc = Bất kì ai có quyền ghi sẽ được phép hợp các yêu cầu kéo vào nhánh này.
settings.protect_merge_whitelist_committers = Bật danh sách cho phép hợp nhất
settings.protect_merge_whitelist_committers_desc = Chỉ cho phép những người dùng hoặc nhóm được cho phép hợp các yêu cầu kéo vào nhánh này.
settings.protect_merge_whitelist_users = Những người dùng được cho phép hợp nhất
settings.protect_merge_whitelist_teams = Những nhóm được cho phép hợp nhất
settings.protect_required_approvals_desc = Chỉ cho phép hợp nhất yêu cầu kéo với đủ đánh giá tích cực.
settings.block_rejected_reviews = Chặn hợp nhất khi có đánh giá từ chối
settings.block_on_official_review_requests = Chặn hợp nhất khi có yêu cầu xem xét chính thức
settings.block_outdated_branch = Chặn hợp nhất nếu yêu cầu kéo lỗi thời
settings.merge_style_desc = Kiểu hợp nhất
settings.default_merge_style_desc = Kiểu hợp nhất mặc định
mirror_interval = Chu kì nhân bản (đơn vị thời gian hợp lệ là "h", "m", "s"). 0 để tắt đồng bộ hoá định kì. (Chu kì tối thiểu: %s)
mirror_interval_invalid = Chu kì nhân bản không hợp lệ.
mirror_address_protocol_invalid = URL được cung cấp không hợp lệ. Chỉ có thể dùng các địa chỉ http(s):// hoặc git:// cho việc nhân bản.
mirror_lfs_desc = Kích hoạt nhân bản dữ liệu LFS.
migrate_options_mirror_helper = Kho mã này sẽ trở thành một bản sao
mirror_from = bản sao của
settings.mirror_settings = Cài đặt bản sao
settings.mirror_settings.docs.doc_link_title = Làm thế nào để nhân bản kho mã?
settings.site = Trang mạng
settings.packagist_api_token = Mã API
filter_branch_and_tag = Lọc nhánh hoặc nhãn
find_tag = Tìm nhãn
tags = Nhãn
n_tag_one = %s nhãn
n_tag_few = %s nhãn
video_not_supported_in_browser = Trình duyệt của bạn không hỗ trợ thẻ "video" HTML5.
audio_not_supported_in_browser = Trình duyệt của bạn không hỗ trợ thẻ "audio" HTML5.
pulls.nothing_to_compare_have_tag = Các nhánh/nhãn đã chọn bằng nhau.
activity.published_tag_label = Nhãn
settings.event_create_desc = Nhánh hoặc nhãn được tạo.
settings.event_delete_desc = Nhánh hoặc nhãn bị xoá.
settings.tags = Nhãn
settings.tags.protection = Bảo vệ nhãn
settings.tags.protection.pattern = Mẫu nhãn
settings.tags.protection.allowed = Được cho phép
settings.tags.protection.allowed.users = Người dùng được phép
settings.tags.protection.allowed.teams = Nhóm được phép
settings.tags.protection.allowed.noone = Không ai cả
settings.tags.protection.create = Thêm quy tắc
settings.tags.protection.none = Không có nhãn được bảo vệ nào.
settings.tags.protection.pattern.description = Bạn có thể dùng một tên, một mẫu glob hay biểu thức chính quy để đối chiếu nhiều nhãn. Đọc thêm tại <a target="_blank" rel="noopener" href="%s">hướng dẫn nhãn được bảo vệ</a>.
settings.archive.tagsettings_unavailable = Cài đặt nhãn không khả dụng trong kho mã được lưu trữ.
release.tags = Nhãn
release.tag_name = Tên nhãn
release.tag_helper = Chọn một nhãn có sẵn hoặc tạo một nhãn mới.
release.tag_helper_new = Nhãn mới. Nhãn này sẽ được tạo từ đích.
release.tag_helper_existing = Nhãn có sẵn.
release.delete_tag = Xoá nhãn
release.deletion_desc = Việc xoá nhãn chỉ gỡ nó từ Forgejo. Nó sẽ không ảnh hưởng đến nhãn Git, nội dung kho mã của bạn hay lịch sử của nó. Tiếp tục?
release.deletion_tag_desc = Sẽ xoá nhãn từ kho mã. Nội dung kho mã và lịch sử không bị thay đổi. Tiếp tục?
release.deletion_tag_success = Đã xoá nhãn.
release.tag_name_already_exist = Một bản phát hành với tên nhãn này đã tồn tại rồi.
release.tag_name_invalid = Tên nhãn không hợp lệ.
release.tag_name_protected = Tên nhãn được bảo vệ.
release.add_tag_msg = Dùng tiêu đề và nột dung phát hành cho thông báo nhãn.
release.add_tag = Tạo nhãn
release.tags_for = Nhãn cho %s
branch.tag_collision = Không thể tạo nhánh "%s" vì một nhãn cùng tên đã tồn tại trước đó trong kho mã.
tag.create_tag = Tạo nhãn %s
tag.create_tag_operation = Tạo nhãn
tag.create_tag_from = Tạo nhãn từ "%s"
tag.create_success = Đã tạo nhãn "%s".
tag.confirm_create_tag = Tạo nhãn
push_exist_repo = Đẩy một kho mã có sẵn từ dòng lệnh
editor.push_rejected_summary = Thông báo từ chối đầy đủ:
editor.user_no_push_to_branch = Người dùng không thể đẩy đến nhánh
issues.force_push_compare = So sánh
pulls.allow_edits_from_maintainers_desc = Người dùng có quyền ghi vào nhánh cơ sở cũng có thể đẩy đến nhánh này
pulls.push_rejected_summary = Thông báo từ chối đầy đủ
pulls.recently_pushed_new_branches = Bạn đã đẩy đến nhánh <a href="%[3]s"><strong>%[1]s</strong></a> %[2]s
activity.git_stats_pushed_1 = đã đẩy
activity.git_stats_pushed_n = đã đẩy
activity.git_stats_push_to_branch = đến %s và
activity.git_stats_push_to_all_branches = đến tất cả các nhánh.
settings.mirror_settings.docs.disabled_push_mirror.pull_mirror_warning = Ngay bây giờ, điều này chỉ có thể được thực hiện trong menu "Quá trình nhập mới". Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo:
settings.mirror_settings.push_mirror.none_ssh = Không
settings.event_push_only = Sự kiện đẩy
settings.event_push = Đẩy
settings.push_mirror_sync_in_progress = Đang đẩy thay đổi đến %s từ xa ngay bây giờ.
settings.mirror_settings.push_mirror.edit_sync_time = Sửa chu kì đồng bộ hoá bản sao
settings.mirror_settings.push_mirror.add = Tạo bản sao đẩy
settings.mirror_settings.push_mirror.remote_url = URL kho mã Git từ xa
settings.mirror_settings.push_mirror.none = Chưa thiết lập bản sao đẩy nào
settings.mirror_settings.direction.push = Đẩy
settings.mirror_settings.pushed_repository = Kho mã đã đẩy
settings.mirror_settings.docs.more_information_if_disabled = Bạn có thể tìm tiểu thêm về bản sao đẩy và kéo tại đây:
settings.mirror_settings.docs.disabled_push_mirror.info = Bản sao đẩy bị tắt bởi quản trị viên trang mạng.
settings.protect_disable_push = Tắt đẩy
settings.branch_filter_desc = Danh sách chấp nhận nhánh cho các sự kiện đẩy, tạo nhánh và xoá nhánh, được chỉ định bằng mẫu glob. Nếu để trống hoặc là <code>*</code>, các sự kiện cho tất cả các nhánh được báo cáo. Xem tài liệu <a href="%[1]s">%[2]s</a> để biết cú pháp. Ví dụ: <code>master</code>, <code>{master,release*}</code>.
settings.protect_disable_push_desc = Sẽ cấm việc đẩy đến nhánh này.
settings.protect_enable_push = Bật đẩy
settings.protect_enable_push_desc = Bất kì ai có quyền ghi sẽ được phép đẩy đến nhánh này (nhưng không phải là đẩy ép buộc).
settings.protect_whitelist_committers_desc = Chỉ những người dùng hoặc nhóm trong danh sách được phép đẩy đến nhánh này (nhưng không phải là đẩy ép buộc).
settings.protect_whitelist_users = Những người dùng được phép đẩy
settings.protect_whitelist_teams = Các nhóm được phép đẩy
settings.require_signed_commits_desc = Từ chối các lượt đẩy đến nhánh này nếu chúng không được kí hay không thể xác thực được.
settings.protect_unprotected_file_patterns_desc = Các tệp không được bảo vệ mà có thể được sửa đổi trực tiếp nếu người dùng có quyền ghi, vượt qua sự hạn chế đẩy. Nhiều mẫu có thể được cách nhau bởi dấu chấm phẩy (";"). Xem tài liệu <a href="%[1]s">%[2]s</a> để biết cú pháp mẫu. Ví dụ: <code>.drone.yml</code>, <code>/docs/**/*.txt</code>.
settings.protected_branch_deletion_desc = Việc tắt bảo vệ nhánh cho phép những người dùng với quyền ghi đẩy đến nhánh. Tiếp tục?
mirror_prune = Xén
template.topics = Chủ đề
template.one_item = Phải chọn ít nhất một mẫu
cite_this_repo = Trích dẫn kho mã này
create_new_repo_command = Tạo kho mã từ dòng lệnh
empty_message = Kho mã này không có nội dung nào.
broken_message = Dữ liệu Git làm cơ sở cho kho mã này không thể được đọc. Liên hệ quản trị viên máy chủ này hoặc xoá kho mã này.
code = Mã nguồn
branches = Nhánh
issues = Vấn đề
pulls = Yêu cầu kéo
project = Dự án
packages = Gói
actions = Hành động
releases = Phát hành
labels = Nhãn
milestones = Cột mốc
org_labels_desc = Nhãn cấp tổ chức mà có thể được dùng với <strong>tất cả các kho mã</strong> của tổ chức này
org_labels_desc_manage = quản lí
n_branch_one = %s nhánh
n_branch_few = %s nhánh
n_release_one = %s bản phát hành
n_release_few = %s bản phát hành
released_this = đã phát hành bản này
file.title = %s tại %s
file_raw = Thô
file_follow = Đi theo liên kết mềm
file_history = Lịch sử
file_view_source = Xem nguồn
file_view_rendered = Xem kết xuất
file_view_raw = Xem thô
file_permalink = Liên kết vĩnh cửu
file_too_large = Tệp quá lớn để hiện.
invisible_runes_header = `Tệp này có các kí tự Unicode vô hình`
invisible_runes_description = `Tệp này có các kí tự Unicode mà con người khó phân biệt nhưng có thể được hiểu theo cách khác bởi máy tính. Nếu bạn nghĩ điều này là có chủ đích, bạn có thể an tâm bỏ qua cảnh báo này. Dùng nút Thoát kí tự để tiết lộ chúng.`
ambiguous_runes_header = `Tệp này có các kí tự Unicode nhập nhằng`
ambiguous_runes_description = `Tệp này có các kí tự Unicode mà có thể bị hiểu lầm là kí tự khác. Nếu bạn nghĩ điều này là có chủ đích, bạn có thể an tâm bỏ qua cảnh báo này. Dùng nút Thoát kí tự để tiết lộ chúng.`
invisible_runes_line = `Dòng này có các kí tự Unicode vô hình`
ambiguous_runes_line = `Dòng này có các kí tự Unicode nhập nhằng`
ambiguous_character = `%[1]c [U+%04[1]X] có thể bị hiểu lầm là %[2]c [U+%04[2]X]`
escape_control_characters = Thoát kí tự
unescape_control_characters = Bỏ thoát kí tự
file_copy_permalink = Sao chép liên kết vĩnh cửu
stored_lfs = Được lưu trữ với Git LFS
symbolic_link = Liên kết mềm
executable_file = Tệp chương trình
generated = Được tạo tự động
commit_graph.select = Chọn các nhánh
commit_graph.hide_pr_refs = Ẩn yêu cầu kéo
commit_graph.color = Màu
download_file = Tải xuống tệp
normal_view = Chế độ xem thường
line = dòng
lines = dòng
from_comment = (bình luận)
no_eol.text = Không có kí tự cuối dòng
no_eol.tooltip = Tệp này không có kí tự cuối dòng.
editor.add_file = Thêm tệp
editor.new_file = Tạo tệp
editor.upload_file = Tải lên tệp
editor.edit_file = Sửa tệp
editor.preview_changes = Xem trước thay đổi
editor.cannot_edit_lfs_files = Không thể sửa các tệp LFS trong giao diện web.
editor.edit_this_file = Sửa tệp
editor.this_file_locked = Tệp bị khoá
editor.must_be_on_a_branch = Bạn phải ở một nhánh để thực hiện hoặc đề xuất thay đổi đến tệp này.
editor.fork_before_edit = Bạn phải phân nhánh kho mã này để thực hiện hoặc đề xuất thay đổi đến tệp này.
editor.delete_this_file = Xoá tệp
editor.must_have_write_access = Bạn phải có quyền ghi để thực hiện hoặc đề xuất thay đổi đến tệp này.
editor.file_delete_success = Đã xoá tệp "%s".
editor.name_your_file = Đặt tên tệp của bạn…
editor.filename_help = Thêm một thư mục bằng cách gõ tên của nó theo sau bởi dấu gạch chéo ("/"). Xoá thư mục bằng cách gõ backspace ở vị trí đầu trường nhập.
editor.or = hoặc
editor.cancel_lower = Huỷ
editor.commit_signed_changes = Gửi các thay đổi đã kí
editor.commit_changes = Gửi các thay đổi
editor.add_tmpl.filename = tên tệp
editor.add = Thêm %s
editor.update = Cập nhật %s
editor.delete = Xoá %s
editor.patch = Áp dụng bản vá
editor.patching = Đang vá:
editor.fail_to_apply_patch = Không thể áp dụng bản vá "%s"
editor.new_patch = Tạo bản vá
editor.commit_message_desc = Thêm mô tả mở rộng không bắt buộc…
editor.propose_file_change = Đề xuất thay đổi tệp
editor.new_branch_name_desc = Tên nhánh mới…
editor.cancel = Huỷ
editor.filename_is_invalid = Tên tệp không hợp lệ: "%s".
editor.branch_does_not_exist = Nhánh "%s" không tồn tại trong kho mã này.
editor.branch_already_exists = Nhánh "%s" đã tồn tại trong kho mã này rồi.
editor.directory_is_a_file = Tên thư mục "%s" đã được dùng cho một tệp trong kho mã này rồi.
editor.file_is_a_symlink = `"%s" là mộn liên kết mềm. Liên kết mềm không thể bị sửa trong trình soạn thảo web`
editor.filename_is_a_directory = Tên tệp "%s" đã được dùng cho một thư mục trong kho mã này rồi.
editor.file_editing_no_longer_exists = Tệp đang được sửa, "%s", không còn tồn tại trong kho mã này.
editor.file_deleting_no_longer_exists = Tệp đang bị xoá, "%s", không còn tồn tại trong kho mã này.
editor.file_already_exists = Một tệp có tên "%s" đã tồn tại trong kho mã này rồi.
editor.no_changes_to_show = Không có thay đổi nào.
editor.fail_to_update_file = Cập nhật / tạo tệp "%s" thất bại.
editor.fail_to_update_file_summary = Thông báo lỗi:
editor.add_subdir = Thêm một thư mục…
editor.unable_to_upload_files = Tải các tệp lên "%s" thất bại với lỗi: %v
editor.upload_files_to_dir = Tải tệp lên "%s"
editor.upload_file_is_locked = Tệp "%s" bị khoá bởi %s.
commits.nothing_to_compare = Các nhánh này là bằng nhau.
commits.search.tooltip = Bạn có thể bắt đầu từ khoá bằng "author:", "committer:", "after:", hoặc "before:", vd: "revert author:Alice before:2019-01-13".
commits.search_branch = Nhánh này
commits.search_all = Tất cả các nhánh
commits.author = Tác giả
commits.message = Tin nhắn
commits.browse_further = Duyệt thêm
commits.renamed_from = Được đổi tên từ %s
commits.date = Ngày
commits.signed_by = Được kí bỏi
commits.signed_by_untrusted_user = Được kí bởi người dùng không đáng tin cậy
commits.signed_by_untrusted_user_unmatched = Được kí bởi người dùng không đáng tin cậy người mà không khớp người gửi
commits.gpg_key_id = ID mã GPG
commits.ssh_key_fingerprint = Dấu vân tay mã SSH
commits.view_path = Xem tại
editor.commit_directly_to_this_branch = Gửi trực tiếp đến nhánh <strong class="%[2]s">%[1]s</strong>.
editor.file_changed_while_editing = Nội dung tệp đã thay đổi từ khi bạn mở tệp. <a target="_blank" rel="noopener noreferrer" href="%s">Bấm vào đây</a> để xem chúng hoặc <strong>Gửi lại thay đổi</strong> để ghi đè chúng.
editor.commit_id_not_matching = Tệp đã được thay đổi khi bạn đang sửa nó. Gửi đến một nhánh mới rồi hợp nhất.
editor.commit_empty_file_header = Gửi tệp trống
editor.commit_empty_file_text = Tệp mà bạn sắp gửi trống rỗng. Tiếp tục?
editor.cannot_commit_to_protected_branch = Không thể gửi đến nhánh được bảo vệ "%s".
editor.no_commit_to_branch = Không thể gửi trực tiếp đến nhánh vì:
commit.operations = Thao tác
commitstatus.error = Lỗi
commitstatus.failure = Thất bại
commitstatus.pending = Đang chờ
commitstatus.success = Thành công
ext_issues = Lỗi ngoài
projects = Dự án
projects.description = Mô tả (không bắt buộc)
projects.description_placeholder = Mô tả
projects.create = Tạo dự án
projects.title = Tiêu đề
projects.new = Tạo dự án
projects.new_subheader = Điều phối, theo dõi, và cập nhật công việc của bạn tại một chỗ, để giữ cho các dự án rõ ràng và đúng thời hạn.
projects.create_success = Đã tạo dự án "%s".
projects.deletion = Xoá dự án
projects.deletion_desc = Việc xoá dự án sẽ gỡ nó từ tất cả các vấn đề liên quan. Tiếp tục?
projects.deletion_success = Đã xoá dự án.
projects.edit = Sửa dự án
projects.edit_subheader = Dự án quản lí các vấn đề và theo dõi tiến độ.
projects.modify = Sửa dự án
projects.edit_success = Đã cập nhật dự án "%s".
projects.type.none = Không
projects.type.basic_kanban = Kanban cơ bản
projects.template.desc = Mẫu
projects.template.desc_helper = Chọn một mẫu dự án để bắt đầu
projects.column.edit = Sửa cột
projects.column.edit_title = Tên
projects.column.new_title = Tên
projects.column.new_submit = Tạo cột
projects.column.new = Cột mới
projects.column.set_default = Đặt là mặt định
projects.column.set_default_desc = Đặt cột này là mặc định cho các vấn đề và lượt kéo không phân loại
projects.column.delete = Xoá cột
projects.column.deletion_desc = Việc xoá cột dự án sẽ di chuyển tất cả các vấn đề liên quan đến cột mặc định. Tiếp tục?
projects.column.color = Màu
projects.open = Mở
projects.close = Đóng
projects.column.assigned_to = Được phân cho
projects.card_type.desc = Xem trước thẻ
projects.card_type.images_and_text = Ảnh và văn bản
projects.card_type.text_only = Chỉ văn bản
issues.filter_assignees = Lọc người được giao
issues.filter_milestones = Lọc cột mốc
issues.filter_projects = Lọc dự án
issues.filter_labels = Lọc nhãn
issues.filter_reviewers = Lọc người xem xét
issues.filter_no_results = Không có kết quả
issues.filter_no_results_placeholder = Thử chỉnh lại các bộ lọc tìm kiến của bạn.
issues.new = Vấn đề mới
issues.new.title_empty = Tiêu đề không thể bị bỏ trống
issues.new.labels = Nhãn
issues.new.no_label = Không nhãn
issues.new.clear_labels = Xoá sạch nhãn
issues.new.projects = Dự án
issues.new.clear_projects = Xoá sạch dự án
issues.new.no_projects = Không dự án
issues.new.open_projects = Dự án mở
issues.new.closed_projects = Dự án đóng
issues.new.no_items = Không
issues.new.milestone = Cột mốc
issues.new.no_milestone = Không cột mốc
issues.new.clear_milestone = Xoá sạch cột mốc
issues.new.open_milestone = Cột mốc mở
issues.new.closed_milestone = Cột mốc đóng
issues.new.assignees = Người được giao
issues.new.clear_assignees = Xoá sạch người được giao
issues.new.no_assignees = Không người được giao
issues.new.assign_to_me = Giao cho tôi
issues.new.no_reviewers = Không người xem xét
issues.edit.already_changed = Không thể lưu thay đổi đến vấn đề. Có vẻ nội dung đã được thay đổi bởi người dùng khác. Vui lòng tải lại trang và thử sửa lại để tránh ghi đè thay đổi của họ
issues.choose.get_started = Bắt đầu
issues.choose.open_external_link = Mở
issues.choose.blank = Mặc định
issues.choose.blank_about = Tạo một vấn đề từ mẫu mặc định.
issues.choose.ignore_invalid_templates = Đã bỏ qua các mẫu không hợp lệ
issues.choose.invalid_templates = Đã tìm thấy %v mẫu không hợp lệ
issues.choose.invalid_config = Cài đặt vấn đề có lỗi:
issues.no_ref = Chưa chỉ định Nhánh/Nhãn nào
issues.create = Tạo vấn đề
issues.new_label = Nhãn mới
issues.new_label_placeholder = Tên nhãn
issues.new_label_desc_placeholder = Mô tả
issues.create_label = Tạo nhãn
issues.label_templates.info = Chưa có nhãn nào. Tạo một nhãn bằng "Nhãn mới" hoặc dùng một bộ nhãn:
issues.label_templates.helper = Chọn một bộ nhãn
issues.label_templates.use = Dùng bộ nhãn
issues.label_templates.fail_to_load_file = Tải tệp mẫu nhãn "%s" thất bại: %v
issues.add_label = đã thêm nhãn %s %s
issues.add_labels = đã thêm nhãn %s %s
issues.remove_label = đã gỡ nhãn %s %s
issues.remove_labels = đã gỡ nhãn %s %s
issues.add_remove_labels = đã thêm %s và gỡ nhãn %s %s
issues.add_milestone_at = `đã thêm điều này vào cột mốt <b>%s</b> %s`
issues.add_project_at = `đã thêm điều này vào dự án<b>%s</b> %s`
[repo.permissions]
code.read = <b>Đọc:</b> Truy cập và nhân bản mã của kho mã.
code.write = <b>Ghi:</b> Gửi lên kho mã, tạo các nhánh và các nhãn.
[admin]
config.open_with_editor_app_help = Các trình soạn thảo "Mở bằng" cho menu nhân bản. Nếu để trống, cái mặc định sẽ được dùng. Mở rộng để xem cái mặc định.
config.git_clone_timeout = Thời gian tối đa Thao tác Nhân bản
dashboard.sync_repo_tags = Đồng bộ hoá các nhãn từ dữ liệu Git đến cơ sở dữ liệu
dashboard.sync_tag.started = Đã bắt đầu đồng bộ hoá nhãn
[action]
merge_pull_request = ` đã hợp nhất yêu cầu kéo <a href="%[1]s">%[3]s#%[2]s</a>`
auto_merge_pull_request = ` đã tự động hợp nhất yêu cầu kéo <a href="%[1]s">%[3]s#%[2]s</a>`
push_tag = đã đẩy nhãn <a href="%[2]s">%[3]s</a> đến <a href="%[1]s">%[4]s</a>
delete_tag = đã xoá nhãn %[2]s từ <a href="%[1]s">%[3]s</a>
commit_repo = đã đẩy đến <a href="%[2]s">%[3]s</a> tại <a href="%[1]s">%[4]s</a>
[org]
settings.website = Trang mạng
teams.admin_access_helper = Các thành viên có thể kéo và đẩy đến các kho mã nhóm và thêm cộng tác viên vào chúng.
teams.admin_permission_desc = Nhóm này cấp quyền <strong>Quản trị</strong>: các thành viên có thể đọc từ, đẩy đến và thêm cộng tác viên vào các kho mã nhóm.
[packages]
details.project_site = Trang mạng dự án
details.repository_site = Trang mạng kho mã
details.documentation_site = Trang mạng tài liệu
filter.container.tagged = Được gắn nhãn
filter.container.untagged = Không được gắn nhãn
npm.details.tag = Nhãn
[actions]
runs.pushed_by = đẩy bởi